[Đíềú kh~óảñ & Đíềú~ kíệñ c~ủá Đốí tác~]

[Có híệú~ lực: ñg~àý 22 tháñ~g 5 ñăm 2025]

[Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ Sử dụñg ñàý (“Đíềú khóảñ”) được ký kết bởí và gíữá Sámsúñg Éléctróñícs Có., Ltd. (“Sámsúñg”, “phíá chúñg tôí”, “chúñg tôí”, “củá chúñg tôí”) vớí bạñ (“bạñ”, “củá bạñ”, “Khách hàñg”) để cúñg cấp qúýềñ trúý cập vàó tráñg wéb củá Trúñg tâm Tảí xúốñg Gíảí pháp Híểñ thị Sámsúñg https://és-ús-284fcd07851162dád.gétsmártlíñg.cóm/glóbál/díspláýsólútíóñs-dówñlóád (“Trúñg tâm Sámsúñg Díspláý Sólútíóñs”). Các Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ ñàý khôñg báó gồm víệc các bêñ thứ bá báñ Sảñ phẩm củá chúñg tôí chó bạñ.]

[Vúí lòñg đọc kỹ các Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ ñàý và híểú rõ trước khí tảí xúốñg bất kỳ ñộí dúñg ñàó từ các Tráñg wéb. Bạñ ñêñ híểú rằñg bằñg cách tảí xúốñg bất kỳ ñộí dúñg ñàó củá chúñg tôí từ các Tráñg wéb, bạñ chấp ñhậñ các Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ ñàý. Ñếú bạñ từ chốí chấp ñhậñ các Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ ñàý, bạñ sẽ khôñg thể tảí xúốñg và/hóặc sử dụñg bất kỳ ñộí dúñg ñàó từ các Tráñg wéb. Bạñ có thể íñ một bảñ sáó củá các Đíềú khóảñ và Đíềú kíệñ ñàý để thám khảó tróñg tươñg láí.]

[1. THỎÁ T~HÚẬÑ G~ÍỮÁ SÁ~MSÚÑ~G VÀ ÑG~ƯỜÍ DÙÑG~]

  • [1.1. Tróñ~g tàí l~íệú ñàý~:]

[á. Chúñ~g tôí, S~ámsú~ñg Él~éctr~óñíc~s Có., L~td. (“ch~úñg tôí~”, “củá ch~úñg tôí~” hóặc “S~ámsú~ñg”), cùñ~g vớí c~ác côñg~ tý lí~êñ kết c~ủá chúñ~g tôí, c~úñg c~ấp ñhí~ềú tíñh~ ñăñg, ứñ~g dụñg~ và dịch~ vụ khác~ ñháú~ mà bạñ c~ó thể tậñ~ hưởñg t~rêñ TV~ củá ch~úñg tôí~ và trêñ~ các sảñ~ phẩm h~íểñ th~ị khác, v~à các Đíềú~ khóảñ~ và Đíềú k~íệñ ñàý~ (“Đíềú kh~óảñ”) sẽ b~áó gồm~ víệc b~ạñ sử dụñ~g các D~ịch vụ.]

[b. “Dịch~ vụ” có ñg~hĩá là c~ác dịch~ vụ dó c~húñg t~ôí hóặc~ bất kỳ b~êñ thứ b~á ñàó d~ó chúñ~g tôí c~hỉ địñh t~róñg~ Trúñ~g tâm S~ámsú~ñg Dí~splá~ý Sól~útíó~ñs ñàý~(http~s://és-ú~s-284fcd~07851162dád.g~étsm~ártl~íñg.c~óm/gl~óbál~/dísp~láýs~ólút~íóñs~-dówñ~lóád~).]

  • [1.2. Víệc bạñ sử dụñg Dịch vụ túâñ théó các đíềú khóảñ và đíềú kíệñ được ñêú dướí đâý và bất kỳ đíềú khóảñ và đíềú kíệñ ñàó khác áp dụñg chó bạñ tùý từñg thờí đíểm, báó gồm ñhưñg khôñg gíớí hạñ Chíñh sách Qúýềñ ríêñg tư củá Sámsúñg có sẵñ tạí Trúñg tâm Sámsúñg Díspláý Sólútíóñs và tất cả các tàí líệú khác được đề cập tróñg tàí líệú ñàý (tất cả các đíềú khóảñ và đíềú kíệñ đó cấú thàñh ñêñ “Đíềú khóảñ sử dụñg”).]
  • [1.3. Bạñ ñêñ~ đọc kỹ Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~. Đíềú kh~óảñ sử d~ụñg là t~hỏá th~úậñ ràñ~g búộc~ về mặt p~háp lý g~íữá Sá~msúñ~g và bạñ~ líêñ q~úáñ đếñ~ Dịch v~ụ và víệc~ bạñ sử d~ụñg Dịc~h vụ.]

[2. CHẤP Ñ~HẬÑ CÁC~ ĐÍỀÚ KH~ÓẢÑ SỬ D~ỤÑG]

  • [2.1. Bạñ ph~ảí chấp~ ñhậñ Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g để sử dụñ~g Dịch~ vụ và kh~ôñg được s~ử dụñg D~ịch vụ t~héó c~ách kh~ác. Đíềú q~úáñ t~rọñg l~à bạñ ph~ảí đọc và h~íểú các~ Đíềú kh~óảñ Sử d~ụñg tr~ước khí~ chấp ñ~hậñ ch~úñg. Bạñ~ khôñg~ ñêñ ñh~ấp vàó c~hấp ñh~ậñ ñếú c~ó bất kỳ t~húật ñ~gữ ñàó m~à bạñ kh~ôñg hí~ểú hóặc~ khôñg~ đồñg ý. Kh~í bạñ c~hấp ñh~ậñ Đíềú k~hóảñ S~ử dụñg, b~ạñ sẽ bị r~àñg bú~ộc bởí c~húñg.]
  • [2.2. Bạñ sẽ c~hấp ñh~ậñ Đíềú k~hóảñ S~ử dụñg b~ằñg các~h ñhấp~ vàó để ch~ấp ñhậñ~ hóặc đồñ~g ý vớí Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g thôñ~g qúá~ gíáó~ díệñ D~ịch vụ c~ủá bạñ.]

[3. CHẤP Ñ~HẬÑ CÁC~ ĐÍỀÚ KH~ÓẢÑ SỬ D~ỤÑG]

[Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg bất~ kỳ bảñ d~ịch ñàó~ củá ph~íêñ bảñ~ tíếñg~ Áñh c~ủá Đíềú k~hóảñ s~ử dụñg d~ó Sám~súñg~ cúñg~ cấp ch~ó bạñ c~hỉ được cú~ñg cấp~ vì sự th~úậñ tí~ệñ củá b~ạñ và ph~íêñ bảñ~ tíếñg~ Áñh c~ủá Đíềú k~hóảñ s~ử dụñg s~ẽ được ưú tí~êñ hơñ b~ảñ dịch~ tróñ~g trườñ~g hợp c~ó bất kỳ m~âú thú~ẫñ ñàó g~íữá ch~úñg.]

[4. CÁC DỊC~H VỤ]

  • [4.1. Dịch v~ụ được cúñ~g cấp c~hó bạñ~ bởí Sá~msúñ~g và tr~óñg m~ột số tr~ườñg hợp~, bởí các~ côñg t~ý cóñ~ củá Sá~msúñ~g và các~ pháp ñ~hâñ lí~êñ kết t~rêñ tó~àñ thế g~íớí (gọí~ chúñ~g là "Côñ~g tý l~íêñ kết~ củá Sá~msúñ~g") thá~ý mặt c~hó Sá~msúñ~g. Bạñ t~hừá ñh~ậñ và đồñg~ ý rằñg c~ác Chí~ ñháñh~ củá Sá~msúñ~g đềú có q~úýềñ c~úñg c~ấp Dịch~ vụ chó~ bạñ th~éó Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~.]
  • [4.2. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg có t~hể có ñh~ữñg th~áý đổí k~hôñg q~úáñ t~rọñg v~ề hìñh t~hức và b~ảñ chất~ củá Dịc~h vụ được c~úñg c~ấp tùý t~ừñg th~ờí đíểm m~à khôñg~ cầñ th~ôñg báó~ trước c~hó Bạñ~.]
  • [4.3. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg Sá~msúñ~g có th~ể (théó~ qúýết~ địñh rí~êñg củá~ mìñh) t~ạm ñgừñ~g hóặc~ ñgừñg~ cúñg~ cấp Dịc~h vụ (hó~ặc bất k~ỳ phầñ ñ~àó củá D~ịch vụ).]
  • [4.4. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg Sá~msúñ~g có th~ể, trêñ c~ơ sở hợp l~ý về mặt t~hươñg m~ạí, vô hí~ệú hóá q~úýềñ t~rúý c~ập vàó t~àí khó~ảñ củá b~ạñ để sử dụñ~g Dịch~ vụ, tró~ñg tr~ườñg hợp~ đó, bạñ có t~hể bị ñg~ăñ trú~ý cập v~àó Dịch~ vụ, chí~ tíết t~àí khó~ảñ củá b~ạñ và bất~ kỳ tệp h~óặc ñộí~ dúñg~ ñàó kh~ác có tr~óñg t~àí khó~ảñ củá b~ạñ.]
  • [4.5. Bạñ thừá ñhậñ và đồñg ý rằñg Sámsúñg có thể, bất cứ lúc ñàó và théó qúýết địñh ríêñg củá mìñh, đặt rá gíớí hạñ về số lầñ trúýềñ tảí bạñ có thể gửí hóặc ñhậñ qúá Dịch vụ hóặc gíớí hạñ về dúñg lượñg lưú trữ được sử dụñg để cúñg cấp Dịch vụ (hóặc bất kỳ phầñ ñàó củá Dịch vụ). Khôñg gíớí hạñ qúýềñ củá Sámsúñg théó Đíềú 4.3 và Đíềú 4.4, Sámsúñg có thể tạm ñgừñg qúýềñ trúý cập củá bạñ vàó Dịch vụ ñếú bạñ vượt qúá bất kỳ gíớí hạñ ñàó được đặt rá théó thờí gíáñ.]
  • [4.6. Bạñ có t~hể ñgừñ~g sử dụñ~g Dịch~ vụ bất c~ứ lúc ñàó~ mà khôñ~g cầñ t~hôñg b~áó trước~ chó S~ámsú~ñg.]

[5. SỬ DỤÑG~ DỊCH V~Ụ]

  • [5.1. Bạñ đồñg~ ý sử dụñg~ Dịch v~ụ ñhư được c~hó ph~ép bởí (á~) Đíềú kh~óảñ Sử d~ụñg; và (b~) bất kỳ l~úật, qú~ý địñh h~íệñ hàñ~h ñàó h~óặc các~ thực h~àñh hó~ặc hướñg~ dẫñ được c~hấp ñh~ậñ chú~ñg tr~óñg c~ác khú~ vực ph~áp lý có l~íêñ qú~áñ.]
  • [5.2. Bạñ kh~ôñg được t~rúý c~ập (hóặc~ cố gắñg~ trúý~ cập) bất~ kỳ Dịch~ vụ ñàó ñ~góàí g~íáó d~íệñ Dịc~h vụ dó~ Sáms~úñg c~úñg c~ấp.]
  • [5.3. Bạñ ph~ảí túâñ~ thủ tất~ cả các h~ướñg dẫñ~ có sẵñ c~hó kh~ách hàñ~g líêñ~ qúáñ~ đếñ Dịch~ vụ.]
  • [5.4. Một số D~ịch vụ ñ~hất địñh~ có thể t~ự độñg tảí~ xúốñg~ và càí đặt~ các bảñ~ cập ñh~ật tùý t~ừñg th~ờí đíểm t~ừ Sáms~úñg. C~ác bảñ c~ập ñhật~ ñàý có t~hể ở ñhí~ềú dạñg~ khác ñ~háú, b~áó gồm~ sửá lỗí~, chức ñ~ăñg ñâñ~g cáó~, mô-đúñ p~hầñ mềm~ mớí và c~ác phí~êñ bảñ h~óàñ tó~àñ mớí. B~ạñ đồñg ý ñ~hậñ các~ bảñ cập~ ñhật đó (v~à chó p~hép Sá~msúñ~g cúñ~g cấp c~ác bảñ c~ập ñhật~ đó chó b~ạñ) ñhư m~ột phầñ~ củá Dịc~h vụ.]
  • [5.5. Bạñ kh~ôñg được t~hám g~íá vàó~ bất kỳ h~óạt độñg~ ñàó gâý~ cảñ tr~ở hóặc g~íáñ đóạñ~ Dịch v~ụ hóặc m~áý chủ h~óặc mạñ~g ñàó được~ kết ñốí~ vớí Dịc~h vụ.]
  • [5.6. Bạñ kh~ôñg được l~àm ñháí~, sáó c~hép, báñ~, gíáó~ dịch h~óặc báñ~ lạí Dịc~h vụ (hó~ặc bất k~ỳ phầñ ñ~àó củá D~ịch vụ).]
  • [5.7. Tróñ~g phạm~ ví ph~áp lúật~ chó p~hép, bạñ~ hóàñ t~óàñ ch~ịú trác~h ñhí~ệm về mọí~ ví ph~ạm ñgh~ĩá vụ củá~ mìñh t~héó Đí~ềú khó~ảñ sử dụñ~g và về h~ậú qúả c~ủá bất k~ỳ ví ph~ạm ñàó ñ~hư vậý, b~áó gồm~ mọí tổñ~ thất h~óặc th~íệt hạí~ mà Sám~súñg~ hóặc b~ất kỳ bêñ~ thứ bá~ ñàó có t~hể phảí~ chịú. S~ámsú~ñg sẽ k~hôñg c~ó trách~ ñhíệm~ vớí bạñ~ hóặc b~ất kỳ bêñ~ thứ bá~ ñàó lí~êñ qúá~ñ đếñ ví~ phạm đó.]

[6. MẬT KH~ẨÚ VÀ BẢÓ~ MẬT TÀÍ~ KHÓẢÑ~]

  • [6.1. Bạñ có t~rách ñ~híệm d~úý tr~ì tíñh b~ảó mật c~ủá mật k~hẩú ch~ó tất c~ả các tàí~ khóảñ~ mà bạñ s~ử dụñg để t~rúý c~ập Dịch~ vụ. Bạñ t~hừá ñh~ậñ và đồñg~ ý rằñg b~ạñ hóàñ~ tóàñ c~hịú tr~ách ñh~íệm vớí~ Sáms~úñg v~ề tất cả c~ác hóạt~ độñg xảý~ rá tr~óñg t~ất cả các~ tàí kh~óảñ đó.]
  • [6.2. Bạñ ph~ảí thôñ~g báó c~hó Sá~msúñ~g qúá~ địá chỉ é~máíl~ dísp~láýs~ólút~íóñs~@sáms~úñg.c~óm ñg~áý kh~í phát~ híệñ v~íệc sử d~ụñg tr~áí phép~ đốí vớí b~ất kỳ mật~ khẩú h~óặc tàí~ khóảñ~ ñàó củá~ bạñ.]

[7. QÚÝỀÑ~ ÑỘÍ DÚ~ÑG]

  • [7.1. Bạñ xác ñhậñ rằñg tất cả ñộí dúñg có thể được trúý cập ñhư một phầñ hóặc thôñg qúá víệc sử dụñg Dịch vụ (báó gồm tệp ghí âm và âm tháñh, tệp dữ líệú, hìñh ảñh, ñhạc, hìñh chụp, phầñ mềm, vídéó và văñ bảñ víết táý) ("Ñộí dúñg") thúộc trách ñhíệm dúý ñhất củá ñgườí khởí tạó Ñộí dúñg đó. Ñộí dúñg đó có thể báó gồm ñộí dúñg dướí dạñg qúảñg cáó hóặc Ñộí dúñg được tàí trợ khác.]
  • [7.2. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg Ñộí~ dúñg~ có thể được~ bảó vệ b~ởí qúý~ềñ sở hữú~ tàí sảñ~ hóặc q~úýềñ s~ở hữú tr~í túệ củá~ bêñ th~ứ bá. Bạñ~ khôñg~ được sửá đổí~, thúê, c~hó th~úê, chó~ váý, b~áñ, phâñ~ phốí h~óặc tạó~ rá các~ sảñ ph~ẩm pháí~ síñh~ dựá tr~êñ bất k~ỳ Ñộí dú~ñg ñàó~ (tóàñ b~ộ hóặc m~ột phầñ~).]
  • [7.3. Sáms~úñg c~ó thể (ñh~ưñg kh~ôñg bắt~ búộc) s~àñg lọc~ trước, đáñ~h gíá, g~ắñ cờ, lọc~, sửá đổí, t~ừ chốí h~óặc xóá~ bất kỳ h~óặc tất~ cả Ñộí d~úñg r~á khỏí~ Dịch v~ụ.]
  • [7.4. Bạñ xác~ ñhậñ r~ằñg bạñ~ sử dụñg~ Dịch v~ụ và đã híểú~ rủí ró~ củá ví~ệc có th~ể sẽ thấý~ một số Ñ~ộí dúñ~g máñ~g tíñh~ xúc ph~ạm, khí~ếm ñhã h~óặc ph~ảñ cảm.]

[8. QÚÝỀÑ~ SỞ HỮÚ C~ỦÁ SÁM~SÚÑG~]

  • [8.1. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg Sá~msúñ~g (hóặc~ ñgườí được~ Sáms~úñg c~ấp phép~) sở hữú t~ất cả các~ qúýềñ~, qúýềñ~ sở hữú v~à lợí ích~ hợp ph~áp tró~ñg và đốí~ vớí Dịc~h vụ, bá~ó gồm t~ất cả các~ qúýềñ~ sở hữú t~rí túệ (c~ó ở bất kỳ đâú~ trêñ t~hế gíớí~ và chó~ dù có đăñg~ ký háý~ khôñg~) tồñ tạí~ tróñ~g Dịch~ vụ.]
  • [8.2. Bạñ xác~ ñhậñ r~ằñg Dịc~h vụ có t~hể chứá~ thôñg~ tíñ b~í mật củá~ Sáms~úñg v~à đồñg ý kh~ôñg tí~ết lộ th~ôñg tí~ñ đó mà kh~ôñg có s~ự đồñg ý tr~ước bằñg~ văñ bảñ~ củá Sá~msúñ~g.]
  • [8.3. Khôñg ñộí dúñg ñàó tróñg Đíềú khóảñ sử dụñg chó phép bạñ có qúýềñ sử dụñg bất kỳ têñ thươñg mạí, ñhãñ híệú, ñhãñ híệú dịch vụ, lógó, têñ míềñ hóặc các tíñh ñăñg thươñg híệú đặc bíệt khác củá Sámsúñg. Tróñg phạm ví mà bạñ có qúýềñ sử dụñg ñhư vậý théó một thỏá thúậñ bằñg văñ bảñ ríêñg bíệt vớí Sámsúñg, víệc sử dụñg đó phảí túâñ thủ thỏá thúậñ đó, bất kỳ qúý địñh híệñ hàñh ñàó củá Đíềú khóảñ Sử dụñg và hướñg dẫñ sử dụñg tíñh ñăñg thươñg híệú củá Sámsúñg được cập ñhật théó thờí gíáñ.]
  • [8.4. Bạñ kh~ôñg được x~óá, ché~ gíấú h~óặc th~áý đổí b~ất kỳ th~ôñg báó~ qúýềñ~ sở hữú ñ~àó (báó~ gồm th~ôñg báó~ bảñ qú~ýềñ và t~hươñg h~íệú) được g~ắñ vớí h~óặc có t~róñg~ Dịch v~ụ.]
  • [8.5. Bạñ kh~ôñg được s~ử dụñg b~ất kỳ ñh~ãñ híệú~, ñhãñ h~íệú dịc~h vụ, têñ~ thươñg~ mạí, ló~gó củá~ bất kỳ ñ~gườí ñàó~ théó~ cách c~ó khả ñăñ~g hóặc~ có ý địñh g~âý ñhầm~ lẫñ về c~hủ sở hữú~ hóặc ñ~gườí dùñ~g được ủý q~úýềñ c~ủá các ñ~hãñ hí~ệú, têñ h~óặc ló~gó đó.]

[9. GÍẤÝ P~HÉP DỊC~H VỤ SÁ~MSÚÑ~G]

  • [9.1. Sámsúñg cấp chó bạñ gíấý phép cá ñhâñ, có thể hủý ñgáñg, trêñ tóàñ thế gíớí, míễñ phí bảñ qúýềñ, khôñg thể chúýểñ ñhượñg và khôñg độc qúýềñ để sử dụñg Dịch vụ dó Sámsúñg cúñg cấp ("Gíấý phép"). Gíấý phép được cấp chó mục đích dúý ñhất là chó phép bạñ sử dụñg và tậñ hưởñg lợí ích củá Dịch vụ dó Sámsúñg cúñg cấp, théó cách được Đíềú khóảñ Sử dụñg chó phép. Bạñ khôñg được phép chó bất kỳ ñgườí ñàó khác sử dụñg Dịch vụ và khôñg được sử dụñg Dịch vụ để cúñg cấp dịch vụ chó bất kỳ ñgườí ñàó khác.]
  • [9.2. Bạñ kh~ôñg được (v~à khôñg~ được chó~ phép b~ất kỳ ñg~ườí ñàó k~hác) sá~ó chép~, sửá đổí, t~ạó sảñ p~hẩm ph~áí síñ~h, phâñ~ tích k~ỹ thúật~, dịch ñ~gược hó~ặc cố gắñ~g tríc~h xúất~ mã ñgú~ồñ củá D~ịch vụ (h~óặc bất~ kỳ phầñ~ ñàó củá~ Dịch v~ụ), trừ kh~í đíềú ñ~àý được ph~áp lúật~ chó p~hép hó~ặc được ýêú~ cầú rõ r~àñg, hó~ặc được Sá~msúñ~g chó~ phép r~õ ràñg b~ằñg văñ~ bảñ.]
  • [9.3. Bạñ kh~ôñg được c~húýểñ~ ñhượñg~, cấp gí~ấý phép~ phụ hó~ặc cấp q~úýềñ l~ợí bảó m~ật tró~ñg hó~ặc ñgó~àí phạm~ ví, Gí~ấý phép~ hóặc b~ất kỳ qú~ýềñ ñàó~ théó~ đó, chó m~ượñ hóặc~ chó t~húê Dịc~h vụ, hó~ặc chú~ýểñ ñh~ượñg Gí~ấý phép~ hóặc b~ất kỳ qú~ýềñ ñàó~ théó~ đó, chó b~ất kỳ ñg~ườí ñàó k~hác.]
  • [9.4. Ñgóạí~ trừ qú~ýềñ hạñ~ chế củá~ bạñ tr~óñg v~íệc sử d~ụñg Dịc~h vụ th~éó Gí~ấý phép~, Sáms~úñg v~ẫñ gíữ t~ất cả các~ qúýềñ~ đốí vớí D~ịch vụ.]

[10. ÑỘÍ DÚ~ÑG CỦÁ~ BÊÑ TH~Ứ BÁ]

  • [10.1. Dịch v~ụ có thể b~áó gồm~ các lí~êñ kết đếñ~ các tr~áñg w~éb, ñộí~ dúñg~ và tàí ñ~gúýêñ~ khác. S~ámsú~ñg có t~hể khôñ~g kíểm~ sóát c~ác trá~ñg wé~b, ñộí d~úñg h~óặc tàí~ ñgúý~êñ đó dó b~êñ thứ b~á cúñ~g cấp ("Ñ~ộí dúñ~g củá B~êñ thứ b~á").]
  • [10.2. Bạñ xác~ ñhậñ v~à đồñg ý rằñ~g Sám~súñg~ khôñg~ chịú t~rách ñ~híệm v~ề tíñh k~hả dụñg~ củá bất~ kỳ Ñộí d~úñg c~ủá Bêñ t~hứ bá ñ~àó và kh~ôñg xác~ ñhậñ s~ự tồñ tạí~ hóặc s~ẵñ có củá~ bất kỳ q~úảñg c~áó, sảñ p~hẩm hó~ặc tàí l~íệú ñàó~ khác t~rêñ Ñộí~ dúñg~ củá Bêñ~ thứ bá~.]

[11. BẢÓ MẬT~]

  • [11.1. “Thôñg tíñ Bảó mật” có ñghĩá là bất kỳ thôñg tíñ ñàó được Sámsúñg trúýềñ chó Bạñ líêñ qúáñ đếñ Dịch vụ và, ñếú ở dạñg văñ bảñ, được Đáñh dấú là “Chỉ dàñh chó Đốí tác”, “Độc qúýềñ”, “Bảó mật” hóặc có chú thích tươñg tự bởí Sámsúñg trước khí được cúñg cấp chó Bạñ hóặc, ñếú được tíết lộ bằñg lờí ñóí hóặc trực qúáñ, được xác địñh là bảó mật tạí thờí đíểm tíết lộ và được xác ñhậñ bằñg văñ bảñ chó Bạñ tróñg vòñg mườí lăm (15) ñgàý kể từ ñgàý tíết lộ.]
  • [11.2. Bạñ cũñg cầñ thíết lập mức độ bảó mật tươñg tự, và khôñg thấp hơñ mức độ bảó mật hợp lý, để tráñh tíết lộ hóặc sử dụñg Thôñg Tíñ Bảó Mật củá Sámsúñg ñhư cách Bạñ thíết lập đốí vớí Thôñg Tíñ Bảó Mật củá chíñh mìñh mà có tầm qúáñ trọñg tươñg tự. Bạñ sẽ gíớí hạñ víệc tíết lộ Thôñg tíñ Bảó mật đó chó ñhữñg ñhâñ víêñ có ñhú cầú chíñh đáñg cầñ bíết líêñ qúáñ đếñ Dịch vụ, míễñ là ñhữñg ñhâñ víêñ đó được thôñg báó về ñghĩá vụ bảó mật được ñhắc đếñ ở đâý và phảí túâñ théó các thỏá thúậñ bảó mật bằñg văñ bảñ vớí ñghĩá vụ bảó mật khôñg thấp hơñ gíớí hạñ bảó mật qúý địñh tróñg tàí líệú ñàý. Bạñ sẽ chịú trách ñhíệm về mọí trườñg hợp tíết lộ hóặc sử dụñg Thôñg tíñ Bảó mật khôñg đúñg cách củá ñhâñ víêñ mà Bạñ đã tíết lộ Thôñg tíñ Bảó mật đó chó họ. Bạñ phảí ýêú cầú tất cả ñhâñ víêñ ñghỉ víệc củá Sámsúñg, ñhữñg ñgườí đã có bất kỳ qúýềñ trúý cập ñàó vàó Thôñg tíñ Bảó mật củá Sámsúñg trả lạí tất cả thôñg tíñ bảó mật hóặc thôñg tíñ độc qúýềñ hóặc bí mật thươñg mạí mà họ đã thú thập khí làm víệc chó Bạñ.]
  • [11.3. Các qú~ý địñh c~ủá Đíềú 11 (B~Í MẬT) ñàý~ sẽ vẫñ c~òñ híệú~ lực sá~ú khí~ Đíềú kh~óảñ Sử d~ụñg ñàý~ chấm d~ứt hóặc~ hết hạñ~.]

[12. THÁÝ~ ĐỔÍ ĐÍỀÚ K~HÓẢÑ S~Ử DỤÑG]

  • [Sáms~úñg c~ó thể th~áý đổí Đí~ềú khó~ảñ sử dụñ~g tùý t~ừñg th~ờí đíểm v~ì lý dó b~ảó mật, t~hươñg m~ạí hóặc~ pháp l~ý. Khí ñ~hữñg t~háý đổí~ ñàý được t~hực hí~ệñ, bạñ s~ẽ được thôñ~g báó b~ằñg một~ bảñ sá~ó củá T~rúñg~ tâm Sá~msúñ~g Dís~pláý~ Sólú~tíóñ~s. Bạñ c~ó thể ch~ấm dứt Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g ñàý b~ất cứ lúc~ ñàó ñếú~ bạñ kh~ôñg đồñg~ ý vớí Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~ đã sửá đổí.]

[13. CHẤM D~ỨT CÁC ĐÍ~ỀÚ KHÓ~ẢÑ SỬ DỤÑ~G]

  • [13.1. Đíềú kh~óảñ sử d~ụñg sẽ v~ẫñ có hí~ệú lực c~hó đếñ k~hí bạñ~ hóặc S~ámsú~ñg ch~ấm dứt t~héó Đí~ềú khó~ảñ ñàý.]
  • [13.2. Bạñ có t~hể chấm~ dứt Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~ ñàý bất~ cứ lúc ñ~àó bằñg~ cách (á~) gửí th~ôñg báó~ hủý bỏ b~ằñg văñ~ bảñ ch~ó Sám~súñg~ théó~ địá chỉ được~ ñêú tr~óñg Đí~ềú khó~ảñ 1 và (b) đóñ~g tất c~ả các tàí~ khóảñ~ củá bạñ~ trêñ D~ịch vụ.]
  • [13.3. Sáms~úñg c~ó thể ch~ấm dứt Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g ñàý b~ất cứ lúc~ ñàó:]

[á. ñgá~ý lập t~ức ñếú b~ạñ đã ví p~hạm bất~ kỳ đíềú k~hóảñ ñ~àó củá Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g (hóặc~ đã hàñh độñ~g thé~ó cách~ chỉ rõ r~ằñg bạñ~ khôñg~ có ý địñh h~óặc kh~ôñg th~ể túâñ t~hủ các đí~ềú khó~ảñ củá Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g);]

[b. ñgá~ý lập t~ức ñếú S~ámsú~ñg được p~háp lú~ật ýêú c~ầú làm ñ~hư vậý (v~í dụ: khí~ víệc c~úñg c~ấp Dịch~ vụ chó~ bạñ là, h~óặc tr~ở ñêñ, bất~ hợp ph~áp);]

[c. sáú~ bá mươí~ (30) ñgàý t~hôñg b~áó, ñếú đốí~ tác mà S~ámsú~ñg đã cú~ñg cấp~ Dịch v~ụ chó b~ạñ đã chấm~ dứt mốí~ qúáñ~ hệ vớí S~ámsú~ñg hó~ặc ñgừñ~g cúñ~g cấp D~ịch vụ c~hó bạñ~; hóặc]

[d. sáú~ bá mươí~ (30) ñgàý t~hôñg b~áó, ñếú v~íệc Sá~msúñ~g cúñ~g cấp D~ịch vụ c~hó bạñ~ khôñg~ còñ kh~ả thí v~ề mặt th~ươñg mạí~ (théó~ ý kíếñ r~íêñg c~ủá Sám~súñg~).]

  • [13.4. Sáú k~hí ch~ấm dứt Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g, tất c~ả các qú~ýềñ, ñg~hĩá vụ v~à trách~ ñhíệm~ pháp l~ý mà bạñ v~à Sáms~úñg đã h~ưởñg lợí~, phảí t~úâñ th~éó hó~ặc đã tích~ lũý tr~óñg t~hờí hạñ~ củá Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~ hóặc được~ híểñ t~hị là sử d~ụñg vô t~hờí hạñ~, sẽ khôñ~g bị ảñh~ hưởñg b~ởí víệc~ chấm d~ứt đó.]

[14. LÓẠÍ T~RỪ BẢÓ H~ÀÑH]

  • [14.1. Khôñg có đíềú khóảñ ñàó tróñg các đíềú khóảñ ñàý, báó gồm đíềú khóảñ ñàý và đíềú khóảñ 15, lóạí trừ hóặc gíớí hạñ bảó hàñh hóặc trách ñhíệm pháp lý củá Sámsúñg đốí vớí ñhữñg tổñ thất có thể khôñg bị lóạí trừ hóặc gíớí hạñ hợp pháp théó lúật híệñ hàñh. Ñếú lúật pháp tróñg khú vực pháp lý củá bạñ khôñg chó phép lóạí trừ một số hìñh thức bảó đảm, đíềú khóảñ hóặc đíềú kíệñ ñhất địñh hóặc gíớí hạñ hóặc lóạí trừ trách ñhíệm pháp lý đốí vớí tổñ thất hóặc thíệt hạí dó sơ súất, ví phạm hợp đồñg hóặc ví phạm các đíềú khóảñ chưá rõ ràñg hóặc thíệt hạí ñgẫú ñhíêñ hóặc gíáñ tíếp, thì chỉ ñhữñg gíớí hạñ hợp pháp tróñg khú vực pháp lý đó sẽ áp dụñg chó bạñ và trách ñhíệm pháp lý củá Sámsúñg sẽ được gíớí hạñ tróñg phạm ví tốí đá được pháp lúật chó phép.]
  • [14.2. Sáms~úñg s~ẽ sử dụñg~ ñỗ lực h~ợp lý về m~ặt thươñ~g mạí để đảm~ bảó rằñ~g các d~ịch vụ c~ó sẵñ ch~ó bạñ k~hôñg b~ị gíáñ đó~ạñ, phâñ~ táñ hó~ặc chậm~ trễ qú~á mức. Ñếú~ có sự gí~áñ đóạñ, p~hâñ táñ~ hóặc c~hậm tr~ễ, Sáms~úñg s~ẽ sử dụñg~ các ñỗ l~ực hợp l~ý về mặt t~hươñg m~ạí để đảm bảó~ rằñg d~ịch vụ được~ cúñg~ cấp ở mức~ tốí th~íểú.]
  • [14.3. Cụ thể, S~ámsú~ñg, các~ chí ñ~háñh c~ủá Sám~súñg~ và các b~êñ cấp p~hép củá~ Sáms~úñg k~hôñg t~úýêñ b~ố hóặc đảm~ bảó vớí~ bạñ rằñ~g:]

[á. víệc~ bạñ sử d~ụñg dịc~h vụ sẽ đáp~ ứñg các~ ýêú cầú~ củá bạñ~;]

[b. bất k~ỳ thôñg~ tíñ ñ~àó mà bạñ~ thú t~hập được d~ó víệc~ bạñ sử d~ụñg dịc~h vụ sẽ c~híñh x~ác hóặc~ đáñg tí~ñ cậý; h~óặc]

[c. khí~ếm khú~ýết tr~óñg h~óạt độñg~ hóặc c~hức ñăñ~g củá b~ất kỳ ph~ầñ mềm ñ~àó được cú~ñg cấp~ chó b~ạñ ñhư m~ột phầñ~ củá dịc~h vụ sẽ được~ khắc p~hục.]

  • [14.4. Bạñ th~ừá ñhậñ~ và đồñg ý r~ằñg bất~ kỳ tàí l~íệú ñàó~ được tảí x~úốñg h~óặc có được~ thôñg~ qúá v~íệc sử d~ụñg dịc~h vụ đềú được~ thực h~íệñ th~éó qú~ýết địñh~ và rủí r~ó củá r~íêñg B~ạñ và Bạñ~ sẽ tự ch~ịú trác~h ñhí~ệm về bất~ kỳ thí~ệt hạí ñ~àó đốí vớí~ hệ thốñ~g máý t~íñh củá~ Bạñ hó~ặc thí~ết bị kh~ác hóặc~ mất dữ l~íệú dó~ víệc t~ảí xúốñ~g bất k~ỳ tàí lí~ệú ñàó ñ~hư vậý.]
  • [14.5. Lờí kh~úýêñ h~óặc th~ôñg tí~ñ (dù bằñ~g lờí ñ~óí háý~ bằñg v~ăñ bảñ) m~à bạñ ñh~ậñ được từ S~ámsú~ñg về h~óặc th~ôñg qú~á các d~ịch vụ s~ẽ là cơ sở c~hó hó~ạt độñg b~ảó hàñh~ hóặc b~ảó đảm đíềú~ kíệñ s~ử dụñg ñ~ếú chúñ~g khôñ~g được ñêú~ rõ ràñg~ tróñ~g đíềú k~hóảñ s~ử dụñg.]

[15. GÍỚÍ H~ẠÑ TRÁC~H ÑHÍ~ỆM PHÁP~ LÝ]

  • [15.1. Khôñg~ có đíềú k~hóảñ ñ~àó tró~ñg các~ đíềú kh~óảñ ñàý~ lóạí t~rừ hóặc~ gíớí h~ạñ trác~h ñhí~ệm pháp~ lý củá S~ámsú~ñg hó~ặc gíớí~ hạñ tr~ách ñh~íệm ph~áp lý củá~ Sáms~úñg đốí~ vớí (í) t~ử vóñg~ hóặc t~hươñg t~ích cá ñ~hâñ; (íí~) gíáñ~ lậñ, hó~ặc (ííí~) bất kỳ đí~ềú gì kh~ôñg th~ể bị gíớí~ hạñ hó~ặc lóạí~ trừ th~éó lú~ật híệñ~ hàñh.]
  • [15.2. Théó~ Đíềú 15.1 ở tr~êñ, Sám~súñg~ sẽ khôñ~g chịú~ trách~ ñhíệm~ vớí bạñ~, chó d~ù théó~ hợp đồñg~, khí c~ó lỗí củá~ cá ñhâñ~ (báó g~ồm cả lỗí~ vô ý) hóặc~ bất kỳ l~ý thúý~ết trác~h ñhí~ệm pháp~ lý ñàó, c~hó dù c~ó khả ñăñ~g xảý r~á thí~ệt hạí h~óặc tổñ~ thất đó đã được~ thôñg~ báó ch~ó Sám~súñg~ háý k~hôñg, đốí~ vớí:]

[á. bất k~ỳ thíệt~ hạí gí~áñ tíếp~, ñgẫú ñ~híêñ, đặc~ bíệt h~óặc dó~ bất kh~ả kháñg~ ñàó; hó~ặc]

[b. bất k~ỳ tổñ th~ất ñàó v~ề thú ñ~hập, kí~ñh dó~áñh, l~ợí ñhú~ậñ thực~ tế hóặc~ dự kíếñ~, cơ hộí, ú~ý tíñ h~óặc dá~ñh tí~ếñg hó~ặc (dù tr~ực tíếp~ háý g~íáñ tí~ếp); hóặc~]

[c. bất k~ỳ thíệt~ hạí hó~ặc hỏñg~ hóc ñàó~ đốí vớí d~ữ líệú (d~ù trực t~íếp há~ý gíáñ~ tíếp); h~óặc]

[d. bất k~ỳ tổñ th~ất hóặc~ thíệt~ hạí ñàó~ dó:]

[Í. bất k~ỳ tháý~ đổí ñàó đốí~ vớí Dịc~h vụ, hó~ặc bất k~ỳ sự chấm~ dứt vĩñ~h víễñ~ hóặc t~ạm thờí~ ñàó tr~óñg v~íệc cú~ñg cấp~ Dịch v~ụ (hóặc b~ất kỳ ph~ầñ ñàó c~ủá Dịch~ vụ);]

[ÍÍ. ví~ệc bạñ k~hôñg c~úñg c~ấp chó~ Sáms~úñg t~hôñg t~íñ tàí~ khóảñ~ chíñh~ xác; hó~ặc]

[ÍÍÍ. v~íệc Bạñ~ khôñg~ gíữ mật~ khẩú h~óặc th~ôñg tí~ñ tàí k~hóảñ c~ủá mìñh~ áñ tó~àñ và bảó~ mật.]

[16. THÔÑG~ TÍÑ C~HÚÑG~]

  • [16.1. Sámsúñg dự địñh chỉ dựá vàó các đíềú khóảñ bằñg văñ bảñ được ñêú tróñg Đíềú khóảñ Sử dụñg chứ khôñg phảí bất kỳ túýêñ bố ñàó được đưá rá ở ñơí khác, trực tíếp chó bạñ bởí bất kỳ ñhâñ víêñ ñàó củá chúñg tôí. Bạñ phảí đọc kỹ Đíềú khóảñ sử dụñg và ñêñ líêñ hệ vớí Sámsúñg và khôñg được sử dụñg Dịch vụ ñếú các đíềú khóảñ báó gồm ñhữñg qúý địñh bạñ khôñg múốñ đồñg ý. Bằñg cách đó, bạñ có thể tráñh mọí ñhầm lẫñ về ñhữñg gì bạñ và Sámsúñg dự kíếñ sẽ thực híệñ.]
  • [16.2. Bạñ đồñg~ ý rằñg S~ámsú~ñg có t~hể cúñ~g cấp c~hó bạñ~ các th~ôñg báó~ (báó g~ồm các t~hôñg b~áó líêñ~ qúáñ~ đếñ các t~háý đổí~ đốí vớí Đí~ềú khó~ảñ Sử dụñ~g), qúá~ émáí~l, thư t~hôñg t~hườñg h~óặc các~ bàí đăñg~ trêñ h~óặc th~ôñg qú~á Dịch~ vụ.]
  • [16.3. Bạñ đồñg~ ý rằñg ñ~ếú Sám~súñg~ khôñg~ thực h~íệñ hó~ặc thực~ thí b~ất kỳ qú~ýềñ hó~ặc khí~ếú ñạí h~ợp pháp~ ñàó được ñ~êú tró~ñg Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~ hóặc S~ámsú~ñg có l~ợí ích t~héó b~ất kỳ lú~ật híệñ~ hàñh ñ~àó, đíềú ñ~àý sẽ kh~ôñg được h~íểú là s~ự từ bỏ ch~íñh th~ức các q~úýềñ h~óặc kh~íếú ñạí~ củá Sá~msúñ~g và Sá~msúñ~g vẫñ c~ó các qú~ýềñ hó~ặc khí~ếú ñạí đó.]
  • [16.4. Ñếú bất~ kỳ qúý~ địñh ñàó~ củá Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~ ñàý kh~ôñg hợp~ lệ, thé~ó qúý~ết địñh c~ủá tòá áñ~ có qúý~ềñ tàí p~háñ, th~ì qúý địñ~h đó sẽ bị x~óá khỏí~ Đíềú kh~óảñ Sử d~ụñg mà k~hôñg ảñ~h hưởñg~ đếñ các q~úý địñh~ còñ lạí~ củá Đíềú~ khóảñ~ Sử dụñg~, Đíềú kh~óảñ ñàý~ sẽ tíếp~ tục có h~íệú lực~ và có th~ể thực t~hí.]
  • [16.5. Bạñ thừá ñhậñ và đồñg ý rằñg mỗí côñg tý líêñ kết củá Sámsúñg sẽ là ñgườí thụ hưởñg thứ bá đốí vớí Đíềú khóảñ Sử dụñg ñàý và sẽ có qúýềñ trực tíếp thực thí và căñ cứ vàó bất kỳ qúý địñh ñàó củá Đíềú khóảñ Sử dụñg ñếú chúñg máñg lạí lợí ích (hóặc qúýềñ lợí) chó họ. Théó ñhữñg đíềú đã ñóí ở trêñ, khôñg ñgườí ñàó khác sẽ là ñgườí thụ hưởñg thứ bá đốí vớí Đíềú khóảñ Sử dụñg. Théó mục đích củá Đíềú khóảñ sử dụñg, côñg tý líêñ kết củá Sámsúñg là bất kỳ côñg tý, tập đóàñ, côñg tý, đốí tác hóặc thực thể ñàó khác dó Sámsúñg kíểm sóát hóặc dướí sự kíểm sóát chúñg vớí Sámsúñg; thúật ñgữ "kíểm sóát" và "được kíểm sóát" có ñghĩá là khả ñăñg chỉ đạó víệc qúảñ lý các thực thể líêñ qúáñ.]
  • [16.6. Bạñ kh~ôñg được p~hép ch~úýểñ g~íáó, c~húýểñ~ ñhượñg~, tíñh p~hí hóặc~ lóạí b~ỏ Đíềú kh~óảñ Sử d~ụñg má~ñg tíñ~h cá ñh~âñ đốí vớí~ bạñ, hó~ặc lóạí~ bỏ bất k~ỳ qúýềñ~ hóặc ñ~ghĩá v~ụ ñàó củá~ bạñ ph~át síñ~h thé~ó đó, mà kh~ôñg có s~ự đồñg ý tr~ước bằñg~ văñ bảñ~ củá ch~úñg tôí~. Chúñg~ tôí sẽ k~hôñg t~ừ chốí c~hấp th~úậñ ñếú~ khôñg~ có lý dó~ chíñh~ đáñg.]
  • [16.7. Chúñg tôí sẽ khôñg chịú trách ñhíệm pháp lý hóặc chịú trách ñhíệm về bất kỳ víệc khôñg thực híệñ hóặc chậm trễ thực híệñ bất kỳ ñghĩá vụ ñàó củá chúñg tôí théó Đíềú khóảñ Sử dụñg ñàý dó các sự kíệñ ñằm ñgóàí tầm kíểm sóát hợp lý củá chúñg tôí ("Sự kíệñ Bất khả kháñg"). Sự kíệñ Bất khả kháñg báó gồm bất kỳ hàñh độñg, sự kíệñ, lầm lỡ, thíếú sót hóặc táí ñạñ ñàó ñgóàí tầm kíểm sóát hợp lý củá chúñg tôí và báó gồm các cúộc đìñh côñg cụ thể (khôñg gíớí hạñ), gíớí ñghíêm hóặc các sự kíệñ tróñg sảñ xúất côñg ñghíệp khác, bạó độñg dâñ sự, bạó lóạñ, xâm lược, tấñ côñg khủñg bố hóặc đé dọá tấñ côñg khủñg bố, chíếñ tráñh (dù có được túýêñ bố háý khôñg) hóặc đé dọá háý chúẩñ bị chó chíếñ tráñh, cháý, ñổ, bãó, lũ lụt, độñg đất, sụt lúñ, dịch bệñh hóặc thíêñ táí khác, khôñg thể sử dụñg đườñg sắt, vậñ chúýểñ, máý báý, phươñg tíệñ gíáó thôñg côñg cộñg hóặc tư ñhâñ khác, khôñg thể sử dụñg mạñg víễñ thôñg côñg cộñg hóặc tư ñhâñ, các chỉ thị, ñghị địñh, pháp lúật, các qúý địñh hóặc hạñ chế khác củá bất kỳ chíñh phủ ñàó. Hóạt độñg củá chúñg tôí théó Đíềú khóảñ Sử dụñg được cóí là tạm dừñg tróñg khóảñg thờí gíáñ mà Sự kíệñ Bất khả kháñg tíếp tục xảý rá và chúñg tôí sẽ gíá hạñ thờí gíáñ thực híệñ tróñg khóảñg thờí gíáñ đó. Chúñg tôí sẽ sử dụñg ñhữñg ñỗ lực hợp lý củá mìñh để kết thúc Sự kíệñ Bất khả kháñg hóặc tìm rá gíảí pháp mà ñghĩá vụ củá chúñg tôí théó Đíềú khóảñ Sử dụñg có thể được thực híệñ bất chấp Sự kíệñ Bất khả kháñg.]
  • [16.8. Đíềú khóảñ Sử dụñg và mốí qúáñ hệ củá bạñ vớí Sámsúñg théó Đíềú khóảñ Sử dụñg sẽ được đíềú chỉñh bởí lúật pháp củá Hàñ Qúốc mà khôñg líêñ qúáñ đếñ xúñg đột củá các qúý địñh pháp lúật. Bạñ và Sámsúñg đồñg ý túâñ théó thẩm qúýềñ tàí pháñ dúý ñhất củá các tòá áñ Hàñ Qúốc để gíảí qúýết bất kỳ vấñ đề pháp lý ñàó phát síñh líêñ qúáñ đếñ Đíềú khóảñ Sử dụñg. Bất kể ñhữñg đíềú đã ñóí ở trêñ, bạñ đồñg ý rằñg Sámsúñg có thể áp dụñg các bíệñ pháp khẩñ cấp tạm thờí (hóặc một lóạí bíệñ pháp khẩñ cấp tươñg đươñg) tróñg bất kỳ khú vực pháp lý ñàó.]