[Một âm tháñh có thể trúýềñ đếñ ñãó bộ củá bạñ chỉ tróñg 0,05 gíâý, âm tháñh có sức mạñh túýệt vờí ñàý ñgáý lập tức
đưá bạñ đếñ ñhữñg địá đíểm và kỷ ñíệm đặc bíệt. Âm tháñh củá thươñg híệú có khả ñăñg đưá trảí ñghíệm củá ñgườí tíêú dùñg lêñ một tầm cáó mớí, khíếñ chó trảí ñghíệm trở ñêñ thú vị và sâú sắc hơñ.
Vớí ñíềm tíñ đó, chúñg tôí đã tạó rá âm tháñh thươñg híệú để thể híệñ thươñg híệú một cách châñ thực tróñg súốt qúá trìñh trảí ñghíệm sảñ phẩm củá chúñg tôí. Gặp gỡ và ñghé âm tháñh thươñg híệú tíêú bíểú chó sự cốñg híếñ củá chúñg tôí để lúôñ đí đúñg
cóñ đườñg tạó rá một tươñg láí tốt đẹp hơñ vớí ñhữñg cảí tíếñ mớí và thú vị.]
[Thé V~óýág~é]
[Âm thá~ñh gí~á đìñh b~áó qú~át tất c~ả các âm t~háñh~ củá sảñ~ phẩm.]
[Thé V~óýág~é]
[Óvér~ thé H~óríz~óñ]
[Âm thá~ñh đặc t~rưñg c~hó th~íết bị d~í độñg.]
[Óvér~ thé H~óríz~óñ]
[Béýó~ñd th~é Hór~ízóñ~]
[Âm thá~ñh đặc t~rưñg c~hó các~ thíết~ bị gíá~ dụñg.]
[Béýó~ñd th~é Hór~ízóñ~]
[Chó m~ỗí khó~ảñh kh~ắc bạñ g~ặp gỡ ch~úñg tôí~]
[Táó bạó~]
[Ñăñg độñ~g & trú~ýềñ cảm~ hứñg]
[Đổí mớí]
[Đẳñg cấp~]
[Chíñh~ hãñg]
[Hấp dẫñ~ & gắñ kết~]
[Hàí hòá~]
[Ấm cúñg~]
[Híệñ đạí~]
[Thúc đẩý~ & hàí hòá~]
[Thịñh~ hàñh]
[Gróó~vý]
[Vúí ñ~hộñ]
[Dí dỏm & t~hú vị]