[Gíảí p~háp đíềú~ hòá kh~ôñg kh~í chó k~hôñg g~íáñ r~íêñg l~ẻ]
[Bạñ đáñ~g tìm k~íếm một~ đíềú hòá~ khôñg~ khí ch~ó căñ ñ~hà củá b~ạñ¿]
[Máý đíềú~ hòá cục~ bộ là gí~ảí pháp~ lý tưởñg~ dàñh c~hó căñ~ hộ gíá~ đìñh. Hệ t~hốñg đí~ềú hòá ñ~àý kết ñ~ốí một d~àñ ñóñg~ ñgóàí~ trờí v~ớí một d~àñ lạñh~ tróñ~g ñhà, g~íúp bạñ~ ñgủ ñg~óñ tr~óñg m~ùá hè hó~ặc gíúp~ bạñ tập~ trúñ~g làm v~íệc tạí~ ñhà.]
[Gíảí p~háp đíềú~ hòá ch~ó khôñ~g gíá~ñ ríêñ~g lẻ]
[Đíềú hòá~ cục bộ c~hó ph~ép bạñ đí~ềú khí~ểñ ñhí~ệt độ một p~hòñg r~íêñg l~ẻ tróñ~g ñhà. P~hòñg ñ~àý có th~ể là phòñ~g ñgủ, p~hòñg k~hách, p~hòñg l~àm víệc~, hóặc b~ất kì. Ñếú~ bạñ mú~ốñ dúý~ trì sự t~hóảí m~áí bất k~ể thờí g~íáñ ñ~àó, đíềú h~òá cục b~ộ là lựá c~họñ hợp~ lí.]
[Đíềú hòá~ cục bộ]
[Đíềú hòá~ cục bộ h~óạt độñg~ bằñg c~ách kết~ ñốí một~ dàñ ñóñ~g vớí m~ột dàñ l~ạñh ch~ó phép~ sưởí ấm h~óặc làm~ mát một~ khôñg~ gíáñ~ ríêñg~ lẻ tró~ñg ñh~à. Ñếú bạñ~ cầñ một~ phòñg~ tróñ~g ñhà được~ kíểm s~óát kh~ôñg kh~í tóàñ d~íệñ, đíềú~ hòá cục~ bộ là lựá~ chọñ đúñ~g đắñ.]
[Thóảí~ máí]
[Côñg ñ~ghệ độc q~úýềñ W~íñdF~réé™ c~ủá chúñ~g tôí l~áñ tỏá~ khôñg~ khí mát~ dịú qú~á hàñg~ ñghìñ~ lỗ síêú~ ñhỏ tr~êñ bề mặt~ mặt ñạ đí~ềú hòá g~íúp bạñ~ thóảí~ máí mà k~hôñg b~ị gíó bú~ốt thổí~ trực t~íếp. Ch~ế độ Làm lạñ~h ñhá~ñh gí~úp chó~ căñ ph~òñg đạt đếñ~ ñhíệt~ độ móñg~ múốñ m~ột cách~ ñháñ~h chóñ~g.]
[Làm mát~]
[Các dòñ~g đíềú h~òá Sám~súñg~ gíúp l~àm mát k~hôñg g~íáñ t~róñg~ căñ ñh~à củá bạñ~. Một số d~òñg th~ậm chí c~ó thể lọc~ khôñg~ khí. Kh~ôñg kh~í tróñ~g ñhà b~ạñ sẽ được d~úý tr~ì sự thó~ảí máí q~úáñh~ ñăm.]
[Một dàñ~ ñóñg, m~ột dàñ l~ạñh]
[Hệ thốñ~g đíềú h~òá cục b~ộ củá ch~úñg tôí~ hóạt độñ~g bằñg~ cách k~ết ñốí m~ột dàñ ñ~óñg vớí~ một dàñ~ lạñh (c~ó thể đíềú~ khíểñ~ ñhíệt~ độ tróñ~g phòñ~g).]
[Kết ñốí~ Smár~tThí~ñgs]
[Vớí ứñg~ dụñg S~márt~Thíñ~gs1, bạñ~ có thể đí~ềú khí~ểñ hệ th~ốñg từ x~á, gíám~ sát đíệñ~ ñăñg t~íêú th~ụ và thậm~ chí có t~hể đặt lịc~h hẹñ g~íờ bật t~ắt, tùý c~hỉñh.
]
[Bộ lọc k~hôñg k~hí]
[Bộ lọc k~hôñg k~hí tâñ t~íếñ ló~ạí bỏ các~ phâñ t~ử có hạí ñ~hư bụí b~ẩñ2 và một~ số lóạí~ ví kh~úẩñ3 kh~ỏí lúồñ~g gíó t~úầñ hó~àñ tró~ñg ph~òñg gí~úp làm s~ạch kh~ôñg kh~í bêñ tr~óñg v~à cảí th~íệñ ch~ất lượñg~ khôñg~ khí.]
- [1 Tươñg t~hích t~rêñ th~íết bị d~ùñg hệ đí~ềú hàñh~ Áñdr~óíd v~à íÓS. C~ầñ có kết~ ñốí Wí~fí và t~àí khó~ảñ Sám~súñg~.]
- [2 Chứñg ñhậñ bởí Íñtérték, Báó cáó số RT20É-S0010-R, đăñg tảí ñgàý 17 tháñg 4 ñăm 2020. Phầñ tử K (Bộ lọc bụí tĩñh đíệñ) củá Sámsúñg có thể lóạí bỏ các ví síñh vật đã lọc được trêñ bộ lọc (chủñg ví khúẩñ Éschéríchíá cólí: trêñ 99%, khúẩñ Tụ cầú vàñg: trêñ 99%). Bộ lọc lọc được bụí síêú mịñ vớí kích thước ñhỏ đếñ 0.3μm. Bộ lọc khôñg khí PM1.0 có mặt trêñ một số dòñg cục bộ tréó tườñg và là phụ kíệñ tùý chọñ chó dòñg Cássétté 360, Cássétté 4 hướñg và Cássétté 1 hướñg.]
- [3 Chứñg ñhậñ bởí Íñtérték khí kíểm địñh trêñ dòñg đíềú hòá ÁR9500T tróñg đíềú kíệñ lúồñg khí líêñ tục được tỏá rá (tíêú chúẩñ KS K 0693:2016 sử dụñg thực khúẩñ MS2 vírús ÁTCC 15597-B1 và chủñg ví khúẩñ Éschéríchíá cólí C3000 ÁTCC 15597) và Bộ lọc Trí-Cáré kháñg vírús (théó tíêú chí xét ñghíệm dó Sámsúñg xác địñh bằñg cách sử dụñg Stáphýlócóccús vàñg ÁTCC 6538 và Klébsíéllá pñéúmóñíáé ÁTCC 4352). Sảñ phẩm củá chúñg tôí chưá được kíểm địñh về tíñh híệú qúả chó vírút CÓVÍD-19. Vì vậý, chúñg tôí khôñg đưá rá bất kỳ míêú tả háý bảó đảm rõ ràñg háý ñgụ ý ñàó líêñ qúáñ đếñ CÓVÍD-19.]