[Đồñg bộ, t~íết kí~ệm chí~ phí, đíềú~ hòá tr~úñg t~âm VRF~ là lựá c~họñ hó~àñ hảó c~hó dó~áñh ñ~ghíệp~ củá bạñ~]
[Đíềú hòá~ trúñ~g tâm V~RF làm~ lạñh v~à sưởí ấm ñ~híềú c~ăñ phòñ~g hóặc~ khú v~ực tró~ñg cùñ~g một t~òá ñhà.]
[Háý còñ được gọí là hệ thốñg DVM (Dígítál Váríáblé Múltí), đíềú hòá trúñg tâm VRF củá chúñg tôí tập trúñg vàó độ tíñ cậý, tíñh híệú qúả, sự thóảí máí, thíết kế líñh hóạt và chó phép một dàñ ñóñg kết ñốí lêñ đếñ 64 dàñ lạñh. Các dòñg VRF tóàñ díệñ củá chúñg tôí, từ dòñg DVM S2 đếñ DVM S Wátér chó đếñ DVM S Écó, chó phép cúñg cấp gíảí pháp đíềú hòá khôñg khí thôñg míñh dàñh chó các côñg trìñh thươñg mạí qúý mô lớñ.]
[Đíềú hòá~ trúñ~g tâm V~RF là g~ì¿]
[Đíềú hòá trúñg tâm VRF (Váríáblé Réfrígéráñt Flów) báó gồm một hóặc ñhíềú dàñ ñóñg, kết ñốí ñhíềú dàñ lạñh thôñg qúá đườñg ốñg môí chất để làm mát hóặc sưởí ấm chó từñg khú vực ríêñg lẻ. Hệ thốñg cúñg cấp các gíảí pháp sưởí ấm, làm lạñh híệú qúả, gíảí pháp thôñg gíó và hồí ñhíệt.
Ñhữñg tổ dàñ ñóñg có thể đíềú chỉñh côñg súất dựá trêñ ýêú cầú cụ thể củá từñg khú vực ríêñg lẻ, tíết kíệm đíệñ ñăñg ñhờ víệc hóạt độñg khôñg đồñg thờí (khôñg hóạt độñg ở 100% côñg súất) và ñâñg cáó sự thóảí máí bằñg víệc dúý trì ñhíệt độ ở mỗí khú vực.
Đâý chíñh là gíảí pháp đíềú hòá khôñg khí lý tưởñg dàñh chó dóáñh ñghíệp bạñ. Đíềú hòá trúñg tâm VRF Sámsúñg hóạt độñg đáñg tíñ cậý, máñg lạí sự thóảí máí, đá dạñg tróñg thíết kế và dễ dàñg lắp đặt vớí côñg súất lêñ đếñ 98HP.]
[Tíñh ñ~ăñg ñổí~ bật]
[Đíềú kh~íểñ đá k~hú vực~]
[Đíềú hòá~ trúñ~g tâm S~ámsú~ñg DV~M S2 có k~hả ñăñg~ đíềú kh~íểñ ñh~íệt độ một~ cách c~híñh x~ác chó~ ñhíềú~ khú v~ực, máñ~g lạí s~ự thóảí~ máí ch~ó ñhí~ềú ñgườí~ cùñg l~úc. Hệ th~ốñg hồí~ ñhíệt~ có khả ñ~ăñg sưởí~ ấm và làm~ mát đồñg~ thờí c~hó các~ khú v~ực ríêñ~g bíệt~.]
[Híệú s~úất ñăñ~g lượñg~]
[DVM S~2 được cảí t~híệñ h~íệú sú~ất ñăñg~ lượñg s~ó vớí t~hế hệ tr~ước vớí ñ~híềú c~ảí tíếñ~ ñhư dí~ệñ tích~ trúý~ềñ ñhí~ệt củá d~àñ trá~ó đổí ñh~íệt lớñ~ hơñ¹ và h~ệ thốñg~ qúạt v~ớí côñg~ ñghệ M~últí~-Sérr~átíó~ñ Fáñ~ đá răñg~ cưá² gí~úp gíảm~ chí p~hí đíệñ ñ~ăñg vậñ~ hàñh.]
[Cảí th~íệñ hó~ạt độñg v~ớí tíñh~ ñăñg Á~ctív~é ÁÍ]
[Bằñg v~íệc học~ từ cơ sở d~ữ líệú v~ề tầñ sú~ất sử dụñ~g gầñ đâý~ và thôñ~g số đíềú~ kíệñ x~úñg q~úáñh~, DVM S~2 chủ độñg~ đíềú ch~ỉñh, tốí~ ưú hóạt~ độñg hệ t~hốñg để d~úý tr~ì môí tr~ườñg dễ c~hịú và t~íết kí~ệm ñăñg~ lượñg.]
[Gíảm t~híểú c~hí ph~í lắp đặt]
[DVM S~2 có thể d~ùñg đườñg~ dẫñ môí~ chất l~ỏñg ñh~ỏ hơñ3, tí~ết kíệm~ chí p~hí lắp đặt~ và bảó t~rì đườñg ốñ~g– và gí~ảm thí~ểú môí c~hất cầñ~ dùñg l~êñ đếñ 28%4. Tíñ~h ñăñg~ ñàý là t~ùý chọñ~ và tùý t~húộc v~àó đíềú k~íệñ lắp~ đặt.]
[Cấú hìñ~h Mô-đúñ~]
[Hệ thốñ~g dàñ ñ~óñg DV~M S2 có t~hể kết ñ~ốí lêñ đếñ~ 64 dàñ lạñ~h. Víệc~ ñàý gí~úp ñâñg~ cáó t~íñh lí~ñh hó~ạt tró~ñg lắp~ đặt và tốí~ ưú hóá k~hôñg g~íáñ m~à khôñg~ ảñh hưởñ~g đếñ hí~ệú súất~ vậñ hàñ~h.]
[Tốí ưú h~óá Hóạt~ độñg VR~F vớí S~ámsú~ñg b.Í~óT Lí~té]
[Sámsúñg b.ÍóT Líté là “Gíảí pháp đíềú khíểñ tích hợp” chó tòá ñhà vừá và ñhỏ. Ñềñ tảñg mở củá hệ thốñg kết ñốí ñhíềú thíết bị (ví dụ: cảm bíếñ và đèñ) và máý móc vớí Íñtérñét gíúp ñâñg cáó híệú qúả và sự thúậñ tíệñ tróñg víệc qúảñ lý dữ líệú.
b.ÍóT Líté cúñg cấp chó ñgườí dùñg bảñg đíềú khíểñ có thể tùý chỉñh híểñ thị dữ líệú théó thờí gíáñ thực ñhằm cúñg cấp cáí ñhìñ tổñg qúáñ ñháñh ñhất về hóạt độñg củá hệ thốñg VRF. Dễ dàñg tạó và trích xúất báó cáó trạñg tháí hóạt độñg, báó cáó xú hướñg dữ líệú và báó cáó ñăñg lượñg đã dùñg ñhằm kíểm sóát tập trúñg các hệ thốñg.]
[Hệ thốñ~g đíềú h~òá trú~ñg tâm~ VRF c~ó thể kết~ ñốí ñh~íềú dòñ~g dàñ l~ạñh củá~ Sáms~úñg]
[Đíềú hòá~ dâñ dụñ~g]
[Đíềú hòá~ Cáss~étté~ 360]
[Đíềú hòá~ Cáss~étté~ Wíñd~Fréé~™ 1 hướñg]
[Đíềú hòá~ Cáss~étté~ Wíñd~Fréé~™ 4 hướñg]
[Gíấú t~rầñ ñốí~ ốñg gí~ó]
[Áp trầñ~]
[ÓÁP]
[Tủ đứñg]
[DVM S~2]
[DVM S~2 là thế h~ệ ñốí tí~ếp dòñg~ Dígí~tál V~áríá~blé M~últí~ S. Vớí h~íệú qú~ả ñăñg l~ượñg tú~ýệt vờí~ hơñ, tốí~ ưú hóá h~óạt độñg~ bằñg c~ôñg ñg~hệ ÁÍ v~à ñâñg c~áó hí~ệú súất~ sưởí ấm, d~òñg sảñ~ phẩm ñ~àý gồm t~ất cả cảí~ tíếñ m~à bạñ kỳ v~ọñg vàó~ chúñg~ tôí và ñ~híềú h~ơñ thế ñ~ữá5. Các d~òñg DV~M S2 có c~ôñg sú~ất từ 8 – 98HP~, và tươñg~ thích~ vớí đá d~ạñg ch~ủñg ló~ạí dàñ l~ạñh.]
[DVM S~ Écó]
[Híệñ ñ~áý, DV~M S Éc~ó là một~ tróñ~g ñhữñ~g dòñg~ dàñ ñóñ~g ñhỏ g~ọñ ñhất~ tróñ~g cùñg~ phâñ k~húc, dễ d~àñg lắp~ đặt và hí~ệú qúả v~ề mặt kí~ñh tế. D~VM S É~có tậñ~ dụñg t~ốt khôñ~g gíá~ñ, khí~ếñ ñó tr~ở thàñh~ một lựá~ chọñ t~íết kí~ệm khôñ~g gíá~ñ chẳñ~g hạñ ñ~hư chó~ văñ ph~òñg.]
Agua DVM S
[DVM S~ Wáté~r sử dụñ~g ñước l~àm ñgú~ồñ để trá~ó đổí ñh~íệt và c~ó thể kết~ ñốí được v~ớí ñhí~ềú ñgú~ồñ gíảí~ ñhíệt~ khác ñ~háú ñ~hư tháp~ gíảí ñ~híệt, l~ò hơí, vòñ~g địá ñh~íệt, ñước~ bíểñ v~à ñhíềú~ hơñ ñữá~. Hệ thốñ~g ñàý c~ó thể lí~ñh hó~ạt đườñg ốñ~g và có t~híết k~ế thíết~ bị gọñ ñ~hẹ.]
[Khám p~há ñhữñ~g gíảí~ pháp đí~ềú hòá k~hôñg k~hí khác~]
[Bạñ vẫñ~ đáñg t~ìm gíảí~ pháp đí~ềú hòá k~hôñg k~hí thươñ~g mạí k~hác¿ H~ãý cùñg~ khám p~há các l~ựá chọñ~ khác.]
- [1 Dàñ tráó đổí ñhíệt chó phép díệñ tích tráó đổí ñhíệt lớñ hơñ 36.2% đốí vớí dàñ ñóñg côñg súất ñhỏ (DVM S2 được tráñg bị dàñ tráó đổí ñhíệt cảí tíếñ lớñ hơñ só vớí módél thôñg thườñg, ví dụ khí só sáñh vớí módél thôñg thườñg ÁM100JXVÁGH/ÉT: chíềú dàí tăñg 1,700mm -> 1,910mm chíềú rộñg tăñg 880 -> 930mm. Díệñ tích dàñ tráó đổí ñhíệt lớñ hơñ 23.7% đốí vớí dàñ ñóñg côñg súất lớñ (DVM S2 được tráñg bị dàñ tráó đổí ñhíệt lớñ hơñ só vớí módél ÁM200KXVÁGH/ÉT : chíềú dàí tăñg 2,100mm -> 2,600mm). Dựá trêñ kíểm địñh ñộí bộ. Kết qúả có thể khác ñháú tùý vàó ñhíềú ýếú tố môí trườñg và sử dụñg củá ñgườí dùñg.]
- [2 Hệ thốñg qúạt vớí côñg ñghệ Múltí-Sérrátíóñ đá răñg cưá độc đáó gíảm ñăñg lượñg tíêú thụ 32% tróñg khí tạó thêm lúồñg khí lưú thôñg ñhíềú hơñ. (Qúạt Múltí Sérrátíóñ đá răñg cưá được dùñg chó dàñ ñóñg côñg súất ñhỏ. Kết qúả dựá trêñ só sáñh vớí módél 12HP). Dựá trêñ kíểm địñh ñộí bộ. Kết qúả có thể khác ñháú tùý vàó ñhíềú ýếú tố môí trườñg và sử dụñg củá ñgườí dùñg.]
- [3 Đườñg ốñg môí chất lỏñg ñhỏ hơñ có thể được áp dụñg chó đóạñ ốñg gíữá dàñ ñóñg và bộ chíá gás dàñ lạñh đầú tíêñ. Đườñg kíñh ốñg sáú khí gíảm kích thước sẽ tháý đổí tùý thúộc vàó đườñg kíñh thôñg thườñg được sử dụñg. Đườñg ốñg ñàý có thể khôñg có sẵñ tróñg một số đíềú kíệñ lắp đặt ñhất địñh và có thể khôñg tươñg thích vớí một số tíñh ñăñg ÁÍ củá dàñ ñóñg. Vúí lòñg líêñ hệ vớí chúýêñ gíá kỹ thúật củá Sámsúñg để bíết thêm thôñg tíñ chí tíết.]
- [4 Dựá tr~êñ đó lườñ~g ñộí b~ộ. Khí s~ử dụñg đườñ~g ốñg m~ôí chất~ ñhỏ hơñ~ tháý~ vì đườñg ốñ~g môí c~hất vớí~ kích t~hước th~ôñg th~ườñg ch~ó Đườñg ốñ~g môí c~hất lỏñ~g chíñ~h chó~ hệ thốñ~g đíềú h~òá cùñg~ côñg s~úất, lượñ~g môí c~hất làm~ lạñh c~ầñ ñạp s~ẽ gíảm x~úốñg t~rúñg~ bìñh k~hóảñg~ 28%.]
- [5 DVM S2 được tráñg bị dàñ tráó đổí ñhíệt lớñ hơñ, ÍGBT (Íñsúlátéd Gáté Bípólár Tráñsístór) hóạt độñg tốt hơñ, mô-đúñ được cảí tíếñ tróñg hệ thốñg bíếñ tầñ và hệ thốñg qúạt vớí côñg ñghệ Múltí-Sérrátíóñ đá răñg cưá, và sử dụñg bộ ñéñ cúộñ cáó cấp củá Sámsúñg. Ñhữñg côñg ñghệ ñàý gíúp thíết bị híệú qúả ñăñg lượñg hơñ só vớí dòñg DVM S trước.]