[Châñ D~úñg Ñ~hữñg Ñ~gườí Ph~ụ Ñữ Díệú~ Kỳ]
[Ñgàý Q~úốc Tế P~hụ Ñữ ñăm~ ñáý, c~ùñg ch~úñg tôí~ khám p~há châñ~ dúñg~ ñhữñg~ ñgườí p~hụ ñữ dí~ệú kỳ mà S~ámsú~ñg có c~ơ hộí bí~ết đếñ.]
[Các ñh~âñ víêñ~ ñữ vớí x~úất th~âñ, hóàñ~ cảñh k~hác ñh~áú đã ch~íá sẻ v~ớí chúñ~g tôí v~ề ñgúồñ~ độñg lực~ khíếñ~ họ lúôñ~ cố gắñg~ ñỗ lực h~ết mìñh~ tróñ~g côñg~ víệc.
D~ướí ñgòí~ bút củá~ bá ñữ h~óạ sĩ tàí~ ñăñg, c~âú chú~ýệñ củá~ họ được kh~éó léó c~húýểñ~ thàñh~ ñhữñg~ bức hìñ~h ñgh~ệ thúật~ đầý sáñg~ tạó ñh~ằm tôñ v~íñh s~ức mạñh~ và thàñ~h tựú c~ủá pháí~ ñữ tró~ñg cú~ộc sốñg~.]
[12 ñhâñ víêñ đã thám gíá phỏñg vấñ: (từ trêñ xúốñg, từ tráí sáñg phảí): Kátríñá Búrñs (Thíết kế Báñ lẻ, Châú Đạí Dươñg); Váñísrí Sríkríshñá Jállápéllí (Tăñg tốc Kíñh dóáñh & Trí túệ Tập thể, Châú Á); Míýóúñg Ýóó (Phầñ mềm Hệ thốñg, Châú Á); Lé Thí Tháñh Húóñg (Qúảñ lý Chất lượñg Côñg trìñh, Châú Á); Áññá Trúszkówská (Tăñg tốc Kíñh dóáñh & Trí túệ Tập thể, Châú Âú); Ádríáñá Córrócháñó Mórí (Lúật sư, Ñám Mỹ); Trácý Kýéí (Qúảñ lý Tíếp thị Sáñg tạó, Châú Phí); Márý Pétérsóñ (Phụ trách Báñ hàñg B2B, Bắc Mỹ); Kéñdrá Ñícólé Móck (CMP, Bắc Mỹ); Ámý Cámpbéll (Qúảñ lý Tíếp thị Sáñg tạó, Châú Âú); Ýíýíñ Zháó (Chủ tịch văñ phòñg Hồñg Kôñg, Châú Á); Sáñdéép Ráñá (Môí trườñg Sảñ phẩm, Châú Âú).]
[Mỗí sự cố gắñg, đềú cầñ có lý dó. Tróñg cúộc phỏñg vấñ, các khách mờí đã kể về ñhữñg hóàí bãó, trảí ñghíệm và thàñh côñg ríêñg khíếñ họ có độñg lực để phấñ đấú mỗí ñgàý. Dẫú khác ñháú, tất cả đềú đồñg ý rằñg ñhữñg ý tưởñg vĩ đạí có thể đếñ từ bất cứ áí hóặc bất cứ đâú, bất kể gíớí tíñh, xúất thâñ háý trìñh độ kỹ ñăñg.
Hãý cùñg chúñg tôí tôñ víñh ñhữñg ñgườí phụ ñữ khôñg ñgầñ ñgạí sốñg là chíñh mìñh, vớí bảñ sắc củá ríêñg mìñh.]
[Kátr~íñá B~úrñs~, Úc]
["Bạñ kh~ôñg cầñ~ phảí l~à Tổñg T~hốñg để t~íếñg ñ~óí ñữ gí~ớí củá m~ìñh được l~ắñg ñg~hé."]
[Ñgúồñ~ cảm hứñ~g củá M~áríá~-Íñés~ Gúl]
["Tôí được trúýềñ cảm hứñg bởí ñhữñg câú chúýệñ về sức mạñh tập thể, sự tôñ trọñg lẫñ ñháú và tíñh thầñ đóàñ kết củá phụ ñữ."
Máríá phát hóạ hìñh ảñh một ñgườí phụ ñữ đíểñ hìñh ñâñg đỡ một ñhóm ñhữñg ñgườí phụ ñữ ñhỏ bé hơñ cùñg léó lêñ ñúí. Họ líêñ tục gíúp đỡ ñháú trêñ đườñg đí và khôñg ñgừñg gíươñg cáó ñgọñ cờ - phảñ áñh tíếñg ñóí ñữ qúýềñ mạñh mẽ và tíềm ñăñg lãñh đạó bêñ tróñg mỗí ñgườí phụ ñữ.]
[Váñí~srí S~ríkr~íshñ~á Jál~lápé~llí, Ấñ~ Độ]
["Tôí tự h~àó khí~ có ñhữñ~g kỹ sư ñ~ữ đếñ hỗ tr~ợ mìñh."]
[Ñgúồñ~ cảm hứñ~g củá B~á́rbá~rá Má~lágó~lí]
["Trở thàñh một phầñ củá dự áñ ñàý là cách chúñg tá tôñ víñh sự hợp tác củá tất cả phụ ñữ trêñ thế gíớí. Tôí hí vọñg ñhữñg ñgườí có thể thấý tác phẩm củá tôí híểú được rằñg, chúñg tá có ñháú, trêñ hàñh trìñh tíếñ về tươñg láí."
Hìñh vẽ củá Bá́rbárá máñg sức tác độñg mạñh mẽ vớí các hóạ tíết và híệú ứñg lặp ấñ tượñg. Các hìñh ảñh xếp chồñg đầý bắt mắt làm ñổí bật ý tưởñg chủ chốt củá tác phẩm: tầm qúáñ trọñg khí sự hợp tác được cấú thàñh từ ñíềm vúí và ñhữñg ñăñg lượñg tích cực.]
[Míýó~úñg Ý~óó, Hàñ~ Qúốc]
["Khí b~ạñ tập t~rúñg~ vàó đám~ mê củá m~ìñh, bạñ~ có thể đươñ~g đầú và v~ượt qúá~ bất kỳ t~hử thác~h ñàó."]
[Ñgúồñ~ cảm hứñ~g củá R~úbý T~áýló~r]
["Víệc t~ìm híểú~ về ñhữñ~g ñgườí~ phụ ñữ đầý~ hóàí b~ãó máñ~g đếñ ch~ó tôí c~ảm hứñg~ bất tậñ~. Ñăñg l~ượñg và ñ~gúồñ độñ~g lực c~ủá họ kh~íếñ tôí~ cảm th~ấý đồñg c~ảm."
Rúb~ý khắc~ hóạ ñh~ữñg ñg~ườí phụ ñ~ữ thàñh~ côñg t~róñg~ các lĩñ~h vực m~à họ ýêú t~hích, q~úá đó cô m~óñg m~úốñ cổ v~ũ phụ ñữ t~rêñ kh~ắp thế g~íớí th~éó đúổí~ gíấc m~ơ củá mìñ~h.]