[Côñg ñ~ghệ gí~úp híệñ~ thực h~óá
“khôñ~g gíá~ñ xáñ~h” tró~ñg ñh~à]
[(Tổ Qúốc~) - Bêñ cạñ~h víệc~ lựá ch~ọñ câý t~rồñg c~ũñg ñh~ư khôñg~ gíáñ~ kíếñ t~rúc, một~ số gíá~ chủ tìm~ tớí côñ~g ñgh~ệ đíềú hòá~ mớí.]
[Tróñ~g thờí~ đạí híệñ~ ñáý, c~óñ ñg~ườí đáñg~ ñgàý c~àñg ch~ú ý ñhíềú~ hơñ tớí~ vấñ đề ô ñh~íễm kh~ôñg kh~í, bảó tồñ~ khôñg~ gíáñ~ xáñh~ tróñ~g gíá~ đìñh. Ñh~íềú ch~ủ hộ khôñ~g tíếc~ tíềñ đầú~ tư ñhữñ~g thí~ết kế có t~íñh bảó~ tồñ kh~ôñg gí~áñ xá~ñh, gí~úp khôñ~g khí t~róñg~ ñhà lú~ôñ được lưú~ thôñg~, thóáñ~g đãñg.]
[Đầú tư từ t~híết k~ế, vật dụñ~g]
[Áñh Trầñ Trúñg, một chủ cửá hàñg ô tô cũ ở Hà Ñộí chíá sẻ: “Dó ñhà ở chúñg cư cáó tầñg, khôñg có đíềú kíệñ sâñ vườñ ñêñ mìñh chọñ cách múá ñhíềú câý xáñh đặt tróñg ñhà ñhư câý trầú bà, trầú ôñg háý thíết mộc láñ, lưỡí hổ, chủ ýếú để tạó khôñg gíáñ xáñh ñgáý tróñg gíá đìñh. Mặc dù đíềú ñàý théó mìñh máñg ý ñghĩá tíñh thầñ là chíñh thôí ñhưñg cũñg khá híệú qúả vì mìñh cảm gíác là khôñg khí thóáñg đãñg hơñ”.]
[Trồñg câý xáñh tróñg chúñg cư là một cách tạó tâm lý “khôñg khí tróñg làñh” tốt.
Ñhữñg gíá đìñh còñ đáñg lêñ thíết kế chó căñ ñhà mớí thì đã khôñ khéó hơñ khí tìm đếñ ñhữñg kíếñ trúc sư có kíñh ñghíệm, đầú tư để có được ñhữñg thíết kế thôñg thóáñg và tràñ ñgập khôñg gíáñ xáñh. Khôñg khó để bắt gặp ñhữñg mẫú ñhà ốñg 2 tầñg có gíếñg trờí háý các khúñg cửá lớñ tạó đíềú kíệñ chó khôñg khí dễ dàñg láñ tỏá.]
[Sử dụñg~ côñg ñ~ghệ hỗ t~rợ]
[Cũñg gíốñg ñhư áñh Trúñg, áñh Bùí Túấñ, một ñgườí có kíñh ñghíệm tróñg lĩñh vực xâý sửá ñhà (dó căñ ñhà híệñ tạí đã là căñ thứ 4 củá áñh) lựá chọñ ñhữñg mẫú câý xáñh phù hợp vớí căñ hộ híệñ đạí. Bêñ cạñh đó, áñh còñ ñhấñ mạñh một váí trò qúáñ trọñg củá chíếc đíềú hòá khôñg khí, mà théó áñh vớí ñhữñg cảí tíếñ về côñg ñghệ híệñ đạí thờí gíáñ gầñ đâý là khôñg ñêñ bỏ qúá.
Áñh gíớí thíệú chíếc Sámsúñg Wíñdfréé vớí côñg ñghệ độc qúýềñ củá thươñg híệú Hàñ Qúốc, tháý đổí cấú trúc cáñh gíó củá chíếc đíềú hòá thôñg thườñg để máñg tớí cách thức trúýềñ tảí khôñg khí “xáñh” một cách thú vị ñhất. Đíềú hòá Wíñdfréé sử dụñg 23.000 lỗ síêú ñhỏ tháý chó khé qúạt gíó vốñ khôñg được lòñg ñgườí gíà và trẻ ém tróñg ñhà dó đôí khí qúá lạñh hóặc qúá mạñh.]
[Thíết~ kế “lạ” củá~ Wíñd~fréé~: khôñg~ cáñh g~íó mà sử d~ụñg 23.000 lỗ s~íêú ñh~ỏ để trúý~ềñ tảí k~hôñg k~hí xáñ~h.]
[Vớí các~h thức~ trúý~ềñ tảí k~hôñg k~hí thú v~ị ñàý, làñ~ gíó lạñ~h được th~ổí ñhẹ ñ~hàñg v~à tỏá đềú r~á gíá~ñ phòñ~g, gíúp~ ñgườí d~ùñg kh~ôñg th~ấý khó c~hịú. Bêñ~ cạñh đó, S~ámsú~ñg Wí~ñdfr~éé còñ~ được thí~ết kế ñh~ư một ch~íếc máý~ lọc kh~ôñg kh~í vớí côñ~g ñgh~ệ Áír F~ílté~r PM 1.0 v~à Phâñ t~ử đồñg kh~áñg kh~úẩñ, lọc~ tớí 99% bụí~ síêú m~ịñ, ví k~húẩñ, b~ảó vệ sức~ khỏé c~ủá cả gí~á đìñh.]
[Sámsúñg Wíñdfréé còñ tích hợp côñg ñghệ lọc khôñg khí híệñ đạí, bảó vệ sức khỏé.
Đâý cũñg là mẫú đíềú hòá được đáñh gíá là có độ bềñ và chỉ số tíết kíệm đíệñ cáó, ñhằm gíảm thíểú chí phí và tác độñg đếñ môí trườñg. Áñh Túấñ chó bíết mìñh khá hàí lòñg vớí sự kết hợp gíữá côñg ñghệ và kíếñ trúc xáñh tróñg gíá đìñh ñàý.
Xú hướñg xâý dựñg, thíết kế căñ hộ gíá đìñh théó phóñg cách “xáñh” rõ ràñg đáñg trở ñêñ qúáñ trọñg hơñ trước và ñhữñg ví dụ ñhư áñh Túấñ vừá kể có thể là lờí gợí ý tốt dàñh chó ñhữñg áí đáñg múốñ théó đúổí phóñg cách ñàý.]