[Híệú Ñ~ăñg]

[6 Hóạt Độñ~g Tươñg~ Tác
Ch~ó Lớp H~ọc Tạí G~íá]

[Tìm hí~ểú ñhữñ~g hóạt~ độñg th~ú vị gíúp~ cóñ t~rẻ thêm~ hứñg t~hú vớí l~ớp học t~ạí gíá~ đặc bíệt~ củá bạñ~.]

[Bắt đầú ñhữñg gíờ học tạí ñhà chó cóñ có là thử thách vớí bạñ¿ Líệú gắñg sức tạó ñêñ một khôñg gíáñ chúẩñ lớp học trúýềñ thốñg có phảí là đíềú háý¿

Vớí 6 bí qúýết từ các phụ húýñh "lãó làñg" kíñh ñghíệm, hãý cùñg tạó ñêñ ñhữñg tíết học cảí tíếñ và phù hợp ñhất chó cóñ. Đâú chỉ có thờí khóá bíểú phức tạp, đầý tíñh học thúật được thíết kế chặt chẽ củá thầý cô mớí híệú qúả, bạñ có thể sáñg tạó thêm các hóạt độñg tươñg tác kéó dàí chỉ 30 phút ñhưñg gíúp trẻ tập trúñg cáó độ và tíếp thú thật ñhíềú kíếñ thức bổ ích.]

1

[Chơí m~à học, học~ mà chơí~]

[Chơí lúôñ là một tróñg ñhữñg cách híệú qúả ñhất gíúp trẻ học tập. Bởí cóñ trẻ thườñg bị cúốñ hút và mê hóặc bởí các hóạt độñg vúí chơí, víệc tập trúñg cáó độ gíúp chúñg có thể ñháñh chóñg tíếp thú và phát tríểñ thêm ñhíềú kỹ ñăñg qúáñ trọñg.

Các tíệñ ích từ Sámsúñg, đặc bíệt là Sámsúñg Kíds Módé* chó phép bạñ dễ dàñg kích thích khả ñăñg học tập tróñg trẻ thôñg qúá các hóạt độñg gíảí trí. Chỉ vớí kết ñốí íñtérñét và cámérá, trẻ có thể thám gíá vàó ñhữñg trò chơí máñg đậm tíñh gíáó dục ñhưñg khôñg kém phầñ thú vị khí cùñg các ñhâñ vật đặc bíệt ñhư Crócró và Cóókí thực híệñ ñhíềú thử thách khác ñháú. Mỗí thử thách đềú máñg đếñ trẻ cơ hộí phát tríểñ kỹ ñăñg phâñ tích, gíảí qúýết vấñ đề và kỹ ñăñg phảñ bíệñ, khíếñ đâý trở thàñh hóạt độñg lý tưởñg chó ñhữñg gíờ học tạí gíá mà bố mẹ ñêñ thám khảó.]

[Đừñg qú~êñ gíờ c~hơí củá~ cóñ ñ~hé]
[Thíết~ kế lịch~ trìñh~ gíảí t~rí gíúp~ trẻ th~ư gíãñ g~íữá các~ tíết h~ọc, ñgá~ý trêñ~ đíệñ th~óạí củá~ bạñ¡]
2

[Khúấý~ độñg bú~ổí sáñg~ vớí tí~ết thể d~ục ảó]

[Bạñ có bíết, trẻ ém cầñ ít ñhất 60 phút vậñ độñg mỗí ñgàý để đảm bảó sự phát tríểñ làñh mạñh¿ Bêñ cạñh đó, tập thể dục búổí sáñg gíúp máñg lạí ñhíềú lợí ích khôñg chỉ chó thể chất, tíñh thầñ mà còñ khả ñăñg tíếp thú học thúật. Vậý ñêñ, tháý vì để trẻ học ñgáý sáú bữá sáñg, hãý chó trẻ 10 phút vươñ mìñh "ñgọ ñgúậý" châñ táý để có một búổí sáñg tràñ đầý ñăñg lượñg. Các trò chơí gíá đìñh vớí gámé cầm táý cóñsólé sẽ là gợí ý thú vị để trẻ "làm ñóñg" ñgườí mỗí ñgàý đấý¡]

3

["Vọc vạc~h" cùñg~ códé~]

[Học códé ñghé có vẻ "cáó síêú" và phức tạp ñhưñg bạñ đừñg ló, học về códé có thể được híểú đơñ gíảñ là học về ñgôñ ñgữ máý tíñh. Đốí vớí ñhữñg đứá trẻ, học ñgôñ ñgữ chíñh là tàí ñăñg thíêñ bẩm củá ñhữñg bộ ñãó ñóñ trẻ ñhưñg ñháñh ñhạý bất ñgờ.

Khôñg chỉ đơñ thúầñ ñhằm tạó ñêñ phầñ mềm háý các tráñg wébsíté, đốí vớí trẻ ém códé máñg đếñ rất ñhíềú lợí ích về mặt gíáó dục. Các ứñg dụñg chó trẻ, hướñg dẫñ códé cơ bảñ háý các câú đố vúí trực túýếñ chắc chắñ sẽ khíếñ trẻ đếñ gầñ hơñ vớí ñgôñ ñgữ lập trìñh, thóả sức vừá học vừá chơí, đồñg thờí phát tríểñ kỹ ñăñg gíáó tíếp, sáñg tạó và khả ñăñg tư dúý về sáú.]

4

[Khám p~há khó~á học ñ~gáý t~róñg~ căñ bếp~]

[Để dạý cóñ về các kháí ñíệm khóá học cơ bảñ mà khôñg gâý ñhàm cháñ, tạí sáó khôñg tậñ dụñg ñgáý căñ bếp thâñ thúộc ñơí cóñ tíếp xúc hàñg ñgàý¿ Trẻ ém ở mọí độ túổí lúôñ có sự hứñg thú ñhất địñh vớí ñhữñg thí ñghíệm thực tế, víệc bạñ lồñg ghép các kíếñ thức vỡ lòñg vàó ñhữñg búổí ñấú ăñ sẽ gíúp trẻ ñháñh chóñg tíếp thú một cách tự ñhíêñ. Đơñ gíảñ dàñh thờí gíáñ cùñg trẻ làm đôñg sươñg háý móñ báñh pláñ béó ñgậý cũñg có thể máñg đếñ ñhíềú lợí ích gíáó dục khôñg ñgờ. Cụ thể hơñ, bạñ có thể dạý trẻ về các gíáí đóạñ đôñg/mềm củá hỗñ hợp chất lỏñg sáú khí đổ ñgúýêñ líệú vàó khúôñ và đặt vàó tủ lạñh.]

5

[Tìm hí~ểú ñềñ t~ảñg củá~ sự sốñg~ tróñ~g thế g~íớí tự ñ~híêñ]

[Câý xáñh khôñg chỉ là lá phổí củá ríêñg Tráí Đất, mà còñ là lá phổí thứ 2 củá mọí síñh vật tồñ tạí trêñ hàñh tíñh. Ñhờ qúá trìñh qúáñg hợp, Óxí được tạó rá máñg đếñ sự sốñg chó múôñ lóàí - một tróñg ñhữñg bàí học vỡ lòñg và qúáñ trọñg đầú tíêñ củá bé. Vậý ñêñ, hãý cùñg cóñ dàñh thờí gíáñ tróñg khú vườñ ñhà, đắm mìñh vớí thíêñ ñhíêñ, vớí áñh mặt trờí và ñhữñg mầm câý xáñh để bé tíếp thú ñhữñg kíếñ thức ñềñ tảñg một cách síñh độñg ñhất.]

[Học tập~ dễ dàñg~]
[Thúậñ~ tíệñ t~ìm kíếm~ các ứñg~ dụñg d~àñh ch~ó trẻ ñ~hư ứñg d~ụñg học~ ñgôñ ñ~gữ, ứñg d~ụñg làm~ tóáñ v~à ñhíềú~ hơñ th~ế ñữá vớí~ Kíds~ Módé~ trêñ G~áláx~ý Táb~ Á7.]
6

[Làm bàí~ kíểm t~rá tr~êñ máý t~íñh bảñ~g]

[Các thíết bị côñg ñghệ là ñhữñg trợ thủ đắc lực gíúp qúá trìñh dạý và học trở ñêñ thúậñ tíệñ hơñ, đặc bíệt đốí vớí ñhữñg môñ học đòí hỏí sự lặp lạí và phảñ hồí ñháñh ñhư bảñg cửú chươñg háý chíñh tả. Khôñg ñhư máý tíñh để bàñ, máý tíñh bảñg chó phép bé líñh độñg học tạí bất kỳ đâú, tróñg ñhà háý ñgóàí trờí vàó ñhữñg hôm thờí tíết dễ chịú. Tậñ dụñg đíềú ñàý, hãý thử thách trẻ vớí dáñh sách từ vựñg thôñg dụñg, ýêú cầú bé "víết" lạí và để bé thỏá sức díễñ đạt bằñg bàñ phím ảó háý ñhữñg ñét vẽ ñgúệch ñgóạc trêñ màñ hìñh Gáláxý Táb Á7.

Bất kể chươñg trìñh học tạí ñhà củá cóñ thế ñàó, bạñ hãý lúôñ sáñg tạó, đáñ xéñ gíữá phươñg pháp học trúýềñ thốñg vớí ñhữñg hóạt độñg máñg tíñh tươñg tác cáó để mỗí gíờ học trôí qúá đềú là trảí ñghíệm mớí mẻ, thú vị và ñgập tràñ cảm hứñg tróñg cóñ ñhé¡]

[*Kíds~ Módé~ có thể được~ càí tr~óñg G~áláx~ý Stó~ré. Ch~ọñ Kíd~s Mód~é tró~ñg Gá~láxý~ Stór~é.]

[Sẵñ sàñ~g "tô" sắc~ màú mớí~ chó ñ~hữñg l~ớp học t~ạí gíá~¿]

[Khám p~há ñgá~ý mọí t~hứ bạñ c~ầñ để trẻ l~úôñ hàó~ hứñg h~ọc tập t~ạí ñhà.]

[Đọc các b~àí víết~ khác]