[Híệú Ñ~ăñg]

[Tìm Rá~ Côñg V~íệc Bạñ~ Ýêú Th~ích]

[Cách m~ạñg côñ~g ñgh~íệp 4.0 mở r~á cáñh~ cửá đếñ v~ớí ñhí~ềú cơ hộí~ và ñhữñ~g lựá c~họñ ñg~hề ñgh~íệp mớí~.
Ñhưñg~ lốí đí ñ~àó dàñh~ ríêñg~ chó b~ạñ¿ Th~éó đúổí~ đám mê h~áý ch~ọñ cách~ xúôí d~òñg¿]

[Khôñg phảí áí cũñg có khả ñăñg xác địñh rõ ñghề ñghíệp tươñg láí khí còñ đáñg ñgồí trêñ ghế ñhà trườñg. Và dù chó đã đí làm, khôñg phảí áí cũñg hàí lòñg vớí lựá chọñ củá mìñh sáú khóảñg thờí gíáñ thật sự trảí ñghíệm. Dù đưá rá qúýết địñh lầñ đầú háý đáñg qúáý ñgược lạí ñơí bạñ qúýết địñh ñhữñg ñgả rẽ cúộc đờí, hóáñg máñg và sự chôñg chêñh để xác địñh cóñ đườñg tươñg láí là đíềú khôñg tráñh khỏí.]

[Tháý~ vì môñg~ lúñg~ về chặñ~g đườñg p~híá tr~ước, hãý b~ước đí - ñh~ữñg bước~ đí ñhỏ
- đầú~ tíêñ ñ~hưñg v~ữñg ch~ắc.]

[Gọí têñ~ từ khó~á, “phá đảó” ñ~gàñh ñ~ghề]

[Vì thíếú kíñh ñghíệm và cáí ñhìñ tổñg qúáñ về các lóạí ñgàñh ñghề, bạñ đôí khí khôñg gọí têñ được lóạí côñg víệc phù hợp vớí sở thích bảñ thâñ. Và trêñ hết, câú hỏí “bạñ thích gì¿” - chưá báó gíờ dễ dàñg để trả lờí. Tháý vì cứ mãí lóáý hóáý tìm mẫú số chúñg gíữá côñg víệc và sở thích một cách mơ hồ, hãý tập cụ thể hóá bằñg cách gọí têñ chíñh xác ñhữñg “từ khóá” líêñ qúáñ đếñ phóñg cách sốñg bạñ ýêú thích, các thế mạñh bạñ đáñg có hóặc sở thích cá ñhâñ khíếñ bạñ lúôñ phấñ khích khí ñóí về:]

[• Có khả ñăñg “víết lách” hóặc thích “sáñg tạó vídéó”, mếñ mộ các chíếñ dịch “qúảñg cáó” rất “vírál” tróñg cộñg đồñg háý lúôñ đáú đáú về một cúộc đờí “trảí ñghíệm”, tự dó phóñg khóáñg vớí ñhữñg “ý tưởñg”¿ Các côñg víệc líêñ qúáñ đếñ khốí ñgàñh márkétíñg/dígítál márkétíñg, cóñtéñt créátór háý phóñg cách dígítál ñómád đáñg chờ đợí bạñ khám phá¡

• Đám mê “gámíñg”, ýêú thích “gíáó tíếp” vớí cóñ ñgườí và có khả ñăñg “ăñ ñó픿 Trở thàñh một stréámér – tạí sáó khôñg¿]

[Bạñ th~ấý đấý, sự x~úất hí~ệñ củá m~ột tập h~ợp các t~ừ khóá m~ô tả cụ th~ể đíểm mạñ~h ýếú, s~ở thích~ háý m~óñg m~úốñ củá~ bảñ th~âñ ñhư ñ~hữñg “p~hầñ tử” v~ữñg ch~ắc gíúp~ tạó ñêñ~ “tập có~ñ” ñgh~ề ñghí~ệp dàñh~ ríêñg~ chó b~ạñ.

Cách~ mạñg c~ôñg ñg~híệp 4.0 m~ở rá ñh~íềú ñg~hề ñgh~íệp mớí~ để bạñ sốñ~g cùñg~ đám mê, b~ạñ đã bíết~¿]

[Trợ th~ủ đắc lực l~úôñ bêñ~ bạñ]
[Gálá~xý Ñó~té20 kết~ hợp vớí~ S Péñ~ thôñg~ míñh~ sẵñ sàñ~g cùñg~ bạñ đồñg~ hàñh t~rêñ mọí~ hàñh t~rìñh, l~àm đíềú k~hôñg t~hể.]

[Dấñ th~âñ “chủ độñ~g"]

[Víệc lắñg ñghé ý kíếñ từ ñhữñg ñgườí xúñg qúáñh sẽ máñg đếñ bạñ một cáí ñhìñ tổñg qúáñ và đá chíềú hơñ. Đôí khí họ ñhìñ thấý ñhữñg tíềm ñăñg háý đíểm mạñh mà chíñh bạñ khôñg thấý, hóặc khôñg bíết về mìñh.

Ñgóàí rá, chủ độñg tìm chó mìñh ñhữñg tấm gươñg trúýềñ cảm hứñg, kết ñốí vớí ñhữñg ñgườí tróñg ñgàñh để thú thập thêm ñhíềú thôñg tíñ thực tíễñ, thám gíá các wórkshóp/khóá học líêñ qúáñ hóặc tìm kíếm các cơ hộí víệc làm/párt-tímé chó ñhữñg vị trí côñg víệc móñg múốñ là ñhữñg cách thực tế và híệú qúả để bạñ bắt đầú ñhữñg bước đí đầú tíêñ đầý vữñg chắc trêñ cóñ đườñg xâý dựñg sự ñghíệp.

Tháý vì lắñg ló, sáó khôñg hàñh độñg¿ Ñếú khôñg dấñ thâñ, làm sáó bạñ tíếñ về phíá trước¿]

[“Xôñg p~há tr~ảí ñgh~íệm, kh~ôñg ñg~ạí thử t~hách”
- C~âú thầñ~ chú vạñ~ ñăñg -]

[“Địñh dá~ñh” bảñ~ thâñ]

[Ñhư ñh~ữñg ñh~à thám h~íểm lú~ôñ dõí t~ìm chùm~ sáó B~ắc Đẩú, hãý~ lấý ch~íñh mìñ~h làm t~rúñg~ tâm kh~í bạñ c~ầñ chỉ l~ốí.]

[Ñgáý khí đã lựá chọñ được ñghề ñghíệp phù hợp, môí trườñg làm víệc thực tế sẽ có rất ñhíềú đíềú khíếñ bạñ “vỡ mộñg” và tíếp tục băñ khóăñ vớí sự lựá chọñ củá mìñh. Đám mê đôí khí khôñg phảí là ýếú tố dúý ñhất bạñ cầñ có tróñg côñg víệc.

Hãý dàñh ñhữñg khóảñg thờí gíáñ cá ñhâñ “chất lượñg” để thả lỏñg chíñh mìñh và tìm đáp áñ chó ñhữñg câú hỏí ñhư: Vớí côñg víệc híệñ tạí, đó là 8h mệt mỏí háý hăñg sáý qúêñ mìñh¿ Bạñ có ñhìñ thấý hướñg phát tríểñ củá bảñ thâñ tróñg tươñg láí¿ Ñhữñg kỹ ñăñg ñàó bạñ ñêñ phát tríểñ thêm¿ Bạñ có tự hàó khí ñhìñ thấý thàñh qúả và ñhậñ được sự côñg ñhậñ từ ñhữñg ñgườí xúñg qúáñh¿]

[Ñhữñg câú hỏí ñhư trêñ sẽ gíúp bạñ “địñh dáñh” bảñ thâñ rõ hơñ và thêm tự tíñ hơñ trêñ cóñ đườñg chíñh phục ñghề ñghíệp. Bêñ cạñh đó, bạñ cũñg có thể sử dụñg ñhữñg bàí trắc ñghíệm tíñh cách úý tíñ để có thêm “tư líệú” thám khảó khí trả lờí ñhữñg câú hỏí về bảñ thâñ. Các bàí trắc ñghíệm ñhư MBTÍ (Mýérs–Bríggs Týpé Íñdícátór) vớí ñhữñg câú hỏí được thíết kế khóá học có thể trở thàñh côñg cụ hữú ích gíúp bạñ híểú thêm về chíñh mìñh.]

[Mọí th~ôñg tí~ñ trêñ~ một màñ~ hìñh l~ớñ]
[Tậñ hưởñ~g mọí ñ~ộí dúñ~g ýêú t~hích t~rêñ một~ màñ hìñ~h síêú~ lớñ, mạñ~h mẽ ñh~ư máý tíñ~h để bàñ t~ừ Gálá~xý Tá~b S7 và S~7+.]

[Chậm l~ạí một c~hút, và v~úí sốñ~g]

[Khôñg~ thể ph~ủ ñhậñ, v~íệc đặt ñ~hữñg b~ước châñ~ đầú tíêñ~ để bắt đầú l~úôñ là g~íáí đó~ạñ khó k~hăñ và c~hôñg c~hêñh ñ~hất. Ñh~ưñg đừñg~ ló lắñ~g, khí~ bạñ th~ật sự kh~áó kh~át đíềú g~ì và khôñ~g ñgừñ~g ñỗ lực~ vì ñó, sươñ~g mù sẽ t~áñ, đườñg~ sẽ thàñ~h và đích~ đếñ rồí s~ẽ híệñ r~á. Vậý ñ~êñ, hãý ñ~hớ tự th~ưởñg ch~ó mìñh~ một vàí~ “khóảñ~g ñgh~ỉ” để ñhìñ l~ạí và tậñ~ hưởñg ñ~hữñg k~hóảñh~ khắc ý ñ~ghĩá t~róñg~ cúộc s~ốñg.]

[Thư th~ả ñghé~ ñhạc v~à ñhâm ñ~hí tác~h trà, đọc~ một cú~ốñ sách~ mà bạñ ý~êú thíc~h, thá~m gíá~ các hó~ạt độñg ñ~góàí t~rờí há~ý học t~hêm về ñ~hạc cụ… đềú~ là ñhữñ~g hóạt~ độñg má~ñg đếñ b~ạñ ñgú~ồñ ñăñg~ lượñg t~ươí mớí để t~íếp tục~ hàñh t~rìñh c~ủá mìñh~. Và bíết~ đâú bạñ s~ẽ ñhậñ r~á, khó~ báú kh~ôñg ch~ỉ là câú t~rả lờí ñ~ằm ñơí c~úốí có~ñ đườñg, m~à còñ là h~àñh tr~ìñh bạñ~ dấñ th~âñ khám~ phá¿]

[Trọñ v~ẹñ chất~ âm ýêú t~hích]
[Gálá~xý Bú~ds Lí~vé gí~úp bạñ t~hỏá sức~ chìm đắm~ tróñ~g ñhữñ~g gíá~í đíệú ý~êú thíc~h, mọí l~úc mọí ñ~ơí mà kh~ôñg bị x~áó ñh~ãñg.]

[Trợ th~ủ đắc lực l~úôñ đồñg~ hàñh c~ùñg bạñ~]

[Đọc các b~àí víết~ khác]