[Sốñg K~hỏé]

[Thêm độñ~g lực, g~íảm âú l~ó cùñg~ Thíết~ bị thé~ó dõí s~ức khỏé~]

[Ñhấñ ñ~út "rés~ét" để th~íết lập~ mục tí~êú và bắt~ đầú thé~ó dõí m~ọí hóạt~ độñg tập~ lúýệñ~.]

[Ñếú bạñ thúộc téám chọñ rèñ lúýệñ sức khỏé làm mục tíêú ñăm mớí, chắc chắñ bạñ cũñg từñg bíết tớí thíết bị théó dõí sức khỏé vớí côñg dụñg ñhắc ñhở bạñ kíêñ trì théó đúổí. Túý ñhíêñ víệc kíểm trá tíếñ độ tháí qúá và đọc thôñg báó khúýếñ khích tập lúýệñ lạí có thể khíếñ bạñ "trầm cảm" hơñ khí víệc bạñ trễ ñảí.

Máý tháý, có rất ñhíềú cách để théó dõí hóạt độñg tập lúýệñ gíúp bạñ théó dõí sức khỏé híệú qúả và thảñh thơí hơñ. Cùñg khám phá¡]

[Sắp xếp~ lạí mục~ tíêú c~á ñhâñ]

[Hóạch địñh qúý mô, đếm số bước châñ có thể là ñhữñg cóñ số trực qúáñ ñhưñg đằñg sáú đó mục tíêú thực sự củá bạñ là gì¿ Bạñ hãý câñ ñhắc thật kỹ ñgúýêñ ñhâñ sâú xá củá mục tíêú tập lúýệñ củá bạñ tháý vì chỉ thực híệñ chó đủ ñhữñg cóñ số được đó. Ví dụ, ñếú bạñ múốñ gíảm câñ, bạñ hãý vượt qúá ñhữñg ýếú tố ñhư tíêú chúẩñ xã hộí về hìñh thể và tập trúñg vàó đíềú qúáñ trọñg đốí vớí cúộc sốñg bạñ. Đó có thể là học cách ýêú trọñ chíñh mìñh, gíảm căñg thẳñg háý gíáó lưú vớí bạñ bè qúá các búổí chạý thể tháó háý lớp học thể dục. Bằñg cách xém xét ñgúýêñ ñhâñ sâú xá, bạñ sẽ bắt đầú thấý được ý ñghĩá thực sự củá ñhữñg cóñ số đạt được và đạt được kết qúả tích cực.]

[Tìm hó~ạt độñg t~hể dục ý~êú thíc~h]

[Bạñ khôñg thích độñg tác lêñ xà khó khăñ, cũñg khôñg vúí vẻ khí ép bảñ thâñ cố gắñg hóàñ thàñh đườñg chạý¿ Bạñ thấý mệt mỏí ñhưñg vẫñ phảí hít đất đủ 20 lầñ¿ Chúñg tá thườñg dễ bị kỳ vọñg hóạch địñh víệc tập lúýệñ mà tập trúñg vàó ñhữñg víệc bảñ thâñ khôñg múốñ làm. Để bạñ khôñg lâm vàó tìñh cảñh đó, Tráñg Ứñg dụñg Sámsúñg Héálth máñg tớí chươñg trìñh tập lúýệñ đá dạñg đếñ 90 bàí tập từ dúỗí cơ, đấm bốc háý đạp xá. Vớí trảí ñghíệm ñàý, bạñ sẽ thỏá thích thử ñghíệm chó đếñ khí thấý được chươñg trìñh ýêú thích và théó dõí thủ côñg tíếñ trìñh để khôñg ñgừñg thực híệñ mục tíêú củá mìñh.]

[Théó~ dõí th~àñh qú~ả củá bạñ~]
[Sử dụñg~ ứñg dụñ~g Sám~súñg~ Héál~th tr~êñ đồñg h~ồ Gálá~xý Wá~tch4 để t~ự độñg ph~át híệñ~ các bàí~ tập hó~ặc ñhậñ~ phảñ h~ồí từ hú~ấñ lúý~ệñ víêñ~ chạý ảó~ và ... kỷ ñí~ệm ñhữñ~g cột m~ốc đạt được.]

[Tráñh~ bị qúá t~ảí vớí c~ác mục t~íêú SM~ÁRT]

[Một tróñg ñhữñg ñgúýêñ ñhâñ chíñh khíếñ mọí ñgườí lúôñ vật lộñ khí thực híệñ mục tíêú là vì chúñg khôñg đủ cụ thể.

Gáláxý Wátch máñg tớí chó bạñ hìñh thức thíết lập mục tíêú SMÁRT: Cụ thể (spécífíc), Đó lườñg được (méásúráblé), Có thể đạt được (áttáíñáblé), Phù hợp (réléváñt) và Kịp thờí (tímélý) để bạñ thử và khám phá ñhữñg mục tíêú rõ ràñg và ưú tíêñ ñhữñg bước cầñ làm. Ví dụ, bạñ múốñ khỏé mạñh hơñ, bạñ có thể làm ñhữñg bước sáú vớí phươñg pháp SMÁRT:

Spécífíc: Chọñ cách để tíếp cậñ mục tíêú ñhư tập thể dục thườñg xúýêñ hơñ.

Méásúráblé: Địñh lượñg mục tíêú bằñg cách thíết lập ñhữñg cóñ số ñhư chạý 8km/túầñ để bạñ tập trúñg hơñ

Áttáíñáblé: Xém xét một cách tổñg thể và súý ñghĩ về cách thực tíễñ để hóàñ thàñh mục tíêú. Đíềú đó có thể ñghĩá là thíết lập các mục tíêú ñhỏ hơñ (ñhư chạý một dặm, háí ñgàý một túầñ) và cố gắñg tập lúýệñ để đạt được mục tíêú tổñg thể lớñ hơñ.

Réléváñt: Xém xét lạí độñg lực củá bạñ đốí vớí mục tíêú. Có lẽ bạñ múốñ xâý dựñg sức bềñ để có thể chạý 10 km vớí bạñ bè.

Tímélý: Hãý chó bảñ thâñ một thờí hạñ để bạñ cảm thấý có độñg lực hàñh độñg. Ñhớ là cầñ thực tế và trúñg thực vớí chíñh mìñh. Một đíềú cũñg qúáñ trọñg cầñ ñhớ là mục tíêú củá bạñ có thể tháý đổí và cũñg khôñg sáó cả. Bạñ có thể đíềú chỉñh chúñg bất cứ lúc ñàó.]

[Thí đú~á vớí b~ạñ bè để th~êm tíñ~h thầñ~ trách~ ñhíệm~]

[Có ñhíềú lợí thế khí tập lúýệñ cùñg bạñ bè. Ví dụ ñhư mọí ñgườí cùñg ñháú trúýềñ độñg lực và tíñh thầñ trách ñhíệm, háý cả sự cạñh tráñh ñhẹ ñhàñg để từñg bước tháý đổí thóí qúéñ. Để khởí độñg ñhóm tập củá ríêñg mìñh, hãý sử dụñg tíñh ñăñg Tógéthér (tập cùñg ñháú) tróñg ứñg dụñg Sámsúñg Héálth để tạó thử thách ñhóm - ñơí bạñ cùñg bạñ bè thí đúá để đạt được thàñh tích ñhất địñh. Hơñ thế ñữá, bạñ có thể thám gíá các thử thách tóàñ cầú hàñg tháñg củá Sámsúñg Héálth để đạt được cột mốc mớí.]

[Tặñg c~hó bảñ~ thâñ ñ~hữñg ñ~gàý ñg~hỉ ñgơí~
(dó bạñ~ qúýết~ địñh)]

[Dù là dó côñg víệc, học tập háý ñhữñg hóạt độñg khác, thật thíếú thực tế khí bạñ ñghĩ mìñh vẫñ đảm bảó được 100% số búổí lúýệñ tập. Bởí vậý, bạñ lúôñ có qúýềñ qúýết địñh khí ñàó cầñ tắt thíết bị théó dõí hóạt độñg cùñg lờí ñhắc rèñ lúýệñ. Ñếú bạñ bíết rằñg hôm đó bạñ khôñg thể đí bộ, tập thể dục háý dí chúýểñ vì lý dó sức khỏé háý côñg víệc, hãý tắt mọí thôñg báó trêñ Gáláxý Wátch4 để tráñh bị làm phíềñ. Qúá đó, bạñ có thể tập trúñg vàó ñhữñg víệc cầñ ưú tíêñ, tháý vì rèñ lúýệñ thể chất.]

[Lúôñ b~êñ bạñ]
[Một ñg~àý ñgh~ỉ ñgơí l~à một cơ h~ộí túý~ệt vờí để ñ~hìñ lạí~ qúá tr~ìñh tập~ lúýệñ~. Hãý th~ử hướñg d~ẫñ thí~ềñ địñh t~róñg~ ứñg dụñ~g Sám~súñg~ Héál~th xé~m sáó~ ñhé¡]

[Lêñ lịc~h ñgh~ỉ ñgơí ñ~ữá ñhé]

[Bêñ cạñh ñhữñg ñgàý ñghỉ, víệc lêñ lịch ñghỉ ñgơí théó kế hóạch là vô cùñg hữú ích và tạó thêm độñg lực tập lúýệñ chó bạñ - gíốñg ñhư một kỳ ñghỉ háý sự kíệñ bạñ trôñg chờ sáú ñhữñg ñgàý tập lúýệñ chăm chỉ. Víệc ñghỉ ñgơí cũñg thực sự cầñ thíết tróñg qúá trìñh rèñ lúýệñ vì cơ thể bạñ cũñg cầñ hồí phục sáú ñhữñg bàí tập khó. Hãý lêñ kế hóạch ñghỉ ñgơí bàí bảñ bằñg cách càí đặt lịch tập lúýệñ trêñ thíết bị Gáláxý và đặt lờí ñhắc tươñg ứñg.]

  • [¹Ñộí dú~ñg cụ t~hể củá b~êñ thứ b~á trêñ~ Sáms~úñg H~éált~h có th~ể sẽ ýêú c~ầú phí đăñ~g ký.]
  • [²Cầñ đăñg~ ñhập t~àí khó~ảñ Sám~súñg~ và kết ñ~ốí mạñg~ dữ líệú~ (Wí-Fí~ hóặc m~ạñg dữ l~íệú).]

[Thíết~ lập lạí~ thóí q~úéñ]

[Đột phá ñ~hữñg đí~ểm mớí t~róñg~ mục tí~êú sức k~hỏé và g~íúp ví~ệc tập t~hể dục t~rở ñêñ t~hú vị hơñ~ vớí ứñg~ dụñg G~áláx~ý Wát~ch4 và S~ámsú~ñg Hé~álth~.]

[Tíếp t~héó, h~ãý đọc ñh~ữñg câú~ chúý~ệñ ñàý]