[Dòñg s~ảñ phẩm~ tủ lạñh~ củá Sá~msúñ~g máñ~g đếñ sự k~ết hợp h~óàñ hảó~ gíữá t~híết k~ế cổ đíểñ v~à híệñ đạí~, phù hợp~ vớí ñh~íềú ph~óñg c~ách ñh~à bếp kh~ác ñhá~ú. Hãý c~ùñg tìm~ híểú s~âú hơñ v~ề các ló~ạí tủ lạñ~h híệñ~ có và ló~ạí tủ lạñ~h ñàó b~ạñ ñêñ t~ìm kíếm~ chó c~ăñ bếp c~ủá mìñh~.]
[Các ló~ạí tủ lạñ~h khác~ ñháú~ théó~ kíểú c~ửá]
[Sáms~úñg t~híết k~ế cửá tủ l~ạñh th~éó ñh~íềú cấú~ hìñh k~hác ñh~áú, ch~ó phép~ mở từ tr~áí, phảí~, gíữá, t~rêñ và d~ướí. Hướñg~ dẫñ ñàý~ sẽ gíúp~ bạñ kh~ám phá t~ất cả các~ lóạí t~ủ lạñh h~íệñ đáñ~g có sẵñ~ củá ch~úñg tôí~.]
[Phâñ l~óạí bằñ~g kíểú~ cửá / kí~ểú dáñg~]
[Bạñ th~ấý đó, tủ lạñ~h kíểú~ dáñg k~hác ñh~áú có c~ửá tủ cũñ~g khác~ ñháú~. Cửá có t~hể mở từ t~ráí, ph~ảí, trêñ~ háý d~ướí cực k~ỳ đá dạñg~. Dướí đâý l~à một số l~óạí tủ l~ạñh ph~ổ bíếñ ñ~hất th~éó kí~ểú cửá, v~ớí ưú và ñ~hược đíểm~ tươñg ứñ~g.]
[Tủ lạñh~ kíểú F~réñc~h]
[Tủ lạñh kíểú Pháp, còñ được bíết đếñ vớí têñ gọí là tủ lạñh đá cáñh, được thíết kế vớí dúñg tích lớñ. Kích thước củá tủ lạñh cáñh kíểú Pháp Fréñch dóór máñg lạí khôñg gíáñ rộñg rãí, lý tưởñg chó các hộ gíá đìñh có đôñg ñgườí hơñ. Lóạí tủ lạñh ñàý có bốñ cửá, ñâñg cáó tíñh thẩm mỹ chó căñ bếp củá bạñ vớí kíểú dáñg gọñ gàñg và ñgăñ ñắp. Bề ñgóàí tốí gíảñ củá bốñ cáñh cửá được làm ñổí bật bởí các táý cầm lõm. Ñgóàí rá, một số mẫú tróñg dòñg sảñ phẩm ñàý còñ còñ máñg lạí sự tíệñ lợí vớí bìñh lọc ñước bêñ ñgóàí và màñ hìñh LÉD phíá trước đầý phóñg cách, chó phép bạñ kíểm sóát và théó dõí ñhíệt độ tủ lạñh một cách dễ dàñg.
Tủ lạñh kíểú Pháp củá Sámsúñg cũñg có ñhíềú tíñh ñăñg khác ñháú ñhư Twíñ Cóólíñg Plús™ và Pówér Cóól/Pówér Fréézé, cùñg ñhíềú tíñh ñăñg khác. Twíñ Cóólíñg Plús™ chó phép bạñ tốí ưú ñhíệt độ và độ ẩm, tróñg khí Pówér Cóól/Pówér Fréézé thổí lúồñg khí lạñh cực mạñh vàó tủ lạñh théó ýêú cầú.]
[Tủ lạñh~ kíểú M~ỹ Ámér~ícáñ~-stýl~é/ Tủ lạñ~h Síd~é-bý-S~ídé]
[Tủ lạñh kíểú Mỹ, còñ được gọí là tủ lạñh Sídé-bý-Sídé, có 2 cáñh 2 bêñ đốí xứñg. Dòñg tủ lạñh ñàý được thíết kế vớí ñhíềú ñgăñ chứá dọc ở cả thâñ và cáñh tủ. Tủ lạñh sídé bý sídé có sẵñ lóạí 2 cáñh và 3 cáñh. Mẫú tủ lạñh Sídé-bý-Sídé 3 cáñh được tráñg bị FléxZóñé™, một ñgăñ được đíềú khíểñ độc lập có thể chúýểñ đổí gíữá bốñ chế độ làm mát.
Dòñg tủ lạñh Sídé-bý-Sídé củá Sámsúñg còñ được tráñg bị Áll-Áróúñd Cóólíñg, Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér, Tấm chắñ gíữ ñhíệt kím lóạí Métál Cóólíñg, Màñ hìñh Fámílý Húb™, v.v. Áll-Áróúñd Cóólíñg gíúp làm mát đồñg đềú mọí ñgóc ñgách tróñg tủ lạñh, tróñg khí Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér gíữ chó thực phẩm tươí ñgóñ tróñg thờí gíáñ dàí vớí mức tíết kíệm ñăñg lượñg lêñ tớí 50%. Ñgóàí rá, có các tíñh ñăñg khác ñhư Fámílý Húb™, chó phép bạñ chíá sẻ ñhữñg khóảñh khắc, tíñ ñhắñ và tíñ tức đặc bíệt trêñ Fámílý Bóárd™ củá ríêñg bạñ.]
[Tủ Lạñh~ Ñgăñ Đá D~ướí Bót~tóm M~óúñt~]
[Dòñg sảñ phẩm Tủ Lạñh Ñgăñ Đá Dướí củá Sámsúñg có ñgăñ đôñg ở phíá dướí, chó phép bạñ dễ dàñg lấý háý cất đồ vàó ñgăñ đá. Dòñg tủ lạñh ñàý được tráñg bị ñhíềú tíñh ñăñg ñhư Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™, Côñg ñghệ đôñg mềm Óptímál Frésh Zóñé, Côñg ñghệ kháñg khúẩñ Pówér Déódórízér, v.v.
Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™ củá Sámsúñg máñg đếñ ñhữñg bức thàñh tủ lạñh mỏñg hơñ bằñg cách sử dụñg vật líệú cách ñhíệt híệú qúả cáó, gíúp tạó rá ñhíềú khôñg gíáñ hơñ bêñ tróñg tủ lạñh mà khôñg làm tăñg kích thước bêñ ñgóàí hóặc ảñh hưởñg đếñ híệú qúả sử dụñg ñăñg lượñg. Ñgóàí rá, tíñh ñăñg Óptímál Frésh Zóñé củá chúñg tôí chó phép bạñ bảó qúảñ cá và thịt lâú hơñ gấp đôí mà khôñg bị đóñg băñg. Tủ lạñh ñgăñ đá dướí còñ được tráñg bị Côñg ñghệ kháñg khúẩñ Pówér Déódórízér, một bộ lọc làm bằñg Tháñ hóạt tíñh gíúp lóạí bỏ mùí hôí và gíữ khôñg khí tróñg tủ lạñh lúôñ tróñg làñh, sạch sẽ.]
[Tủ Lạñh~ Ñgăñ Đôñ~g Trêñ~ Tóp M~óúñt~]
[Tủ lạñh Tóp Móúñt có ñgăñ đôñg ở phíá trêñ, cúñg cấp ñhíềú khôñg gíáñ chó thực phẩm đôñg lạñh. Mẫú tủ lạñh đá ñăñg ñàý cúñg cấp ñhíềú tíñh ñăñg khác ñháú ñhư Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™, Óptímál Frésh+, Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér, và Áll-Áróúñd Cóólíñg.
Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™ củá chúñg tôí sử dụñg vật líệú cách ñhíệt cáó cấp đặc bíệt dàñh chó mẫú thàñh tủ mỏñg hơñ mà khôñg ảñh hưởñg đếñ híệú qúả sử dụñg ñăñg lượñg, gíúp tạó rá ñhíềú khôñg gíáñ bêñ tróñg hơñ và chó phép bạñ lưú trữ ñhíềú thực phẩm hơñ. Hơñ ñữá, tíñh ñăñg Óptímál Frésh+ củá chúñg tôí gíúp thực phẩm củá bạñ tươí lâú hơñ gấp đôí, gíúp bảó qúảñ độ tươí củá các lóạí thực phẩm ñhư cá và thịt được lâú hơñ gấp đôí mà vẫñ gíữ được hươñg vị tự ñhíêñ. Các tíñh ñăñg khác ñhư Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér gíúp tủ lạñh hóạt độñg tróñg thờí gíáñ dàí mà khôñg gâý rá bất kỳ tíếñg ồñ ñàó, đồñg thờí vớí Côñg ñghệ Áll-Áróúñd Cóólíñg, khôñg khí mát được lúâñ chúýểñ đềú tróñg tủ qúá các lỗ thôñg hơí được bố trí hợp lý.]
[Tủ lạñh~ BÉSP~ÓKÉ v~ớí cấú h~ìñh tùý~ bíếñ]
[Khám p~há tíềm~ ñăñg s~áñg tạó~ củá bạñ~ vớí dòñ~g tủ lạñ~h BÉS~PÓKÉ~ từ Sám~súñg~. Kích t~hước tủ l~ạñh BÉ~SPÓK~É có th~ể được tùý c~hỉñh h~óàñ hảó~ chó k~hôñg g~íáñ ñ~hà bếp c~ủá bạñ. D~ễ dàñg c~họñ vị t~rí và cấú~ hìñh c~ủá tủ lạñ~h và tủ đôñ~g để tạó r~á một t~híết k~ế hóàñ t~óàñ độc đáó~. Hãý lựá~ chọñ m~àú sắc ý~êú thíc~h và hó~àñ thí~ệñ kíệt~ tác củá~ ríêñg~ bạñ.]
[Phâñ l~óạí th~éó kí~ểú lắp đặt~]
[Tủ lạñh~ cũñg c~ó thể được p~hâñ ló~ạí thé~ó kíểú~ lắp đặt: t~ủ lạñh t~hôñg t~hườñg v~à tủ lạñh~ âm tườñg~. Bạñ có t~hể chọñ~ một ch~íếc tủ l~ạñh th~ôñg th~ườñg ph~ù hợp vớí~ khôñg~ gíáñ~ bếp củá~ mìñh, h~óặc một~ chíếc~ tủ lạñh~ âm tườñg~ tíñh~ tế.]
[Tủ lạñh~ đứñg Fr~éést~áñdí~ñg]
[Tủ lạñh~ đứñg Fr~éést~áñdí~ñg là s~ự lựá ch~ọñ líñ~h hóạt~, chúñg~ có thể h~óạt độñg~ ở bất kỳ ñ~ơí ñàó g~ầñ ñgú~ồñ đíệñ. Đí~ềú túý~ệt vờí ñ~hất về ñ~hữñg c~híếc t~ủ lạñh ñ~àý là bạñ~ có thể d~ễ dàñg m~áñg t~héó c~húñg k~hí dí~ chúý~ểñ.]
[Tủ lạñh~ âm]
[Íñtégrátéd frídgé fréézér, ór álsó búílt-íñ là tủ lạñh được lắp đặt âm vàó tườñg hóặc tủ bếp. Dó đó, lóạí tủ lạñh thườñg được ứñg dụñg để tạó ñêñ sự đồñg bộ và líềñ mạch để tăñg tíñh thẩm mỹ chó ñộí thất ñgôí ñhà. Bạñ sẽ cầñ trả thêm phụ phí và tíếñ hàñh ñhíềú bước lắp đặt phức tạp khác ñếú chọñ múá dòñg tủ lạñh ñàý.
Tủ lạñh âm thườñg có háí kíểú bảñ lề: Lóạí bảñ lề cố địñh và lóạí bảñ lề trượt.
Lóạí bảñ lề cố địñh được lắp tách bíệt vớí tủ bếp vớí cửá tủ bếp được gắñ lêñ tủ lạñh. Vì được lắp trực tíếp vàó cửá tủ bếp ñhư thế, ñêñ kíểú tủ ñàý thườñg được dùñg ñhíềú chó tủ lạñh kích thước lớñ có độ bềñ cáó. Túý ñhíêñ, víệc chúýểñ sáñg kíểú bảñ lề trượt sáú ñàý sẽ khôñg thúậñ tíệñ.
Tróñg khí đó, tủ lạñh lóạí bảñ lề trượt có cửá tủ bếp dí chúýểñ trêñ đườñg ráý. Ñhờ bước lắp đặt đơñ gíảñ hơñ ñhíềú só vớí lóạí bảñ lề cố địñh, kíểú lắp ñàý là lựá chọñ phổ bíếñ củá ñhíềú gíá đìñh.]
[Ưú và ñh~ược đíểm c~ủá từñg~ lóạí t~ủ lạñh l~à gì¿]
[Cùñg s~ó sáñh~ các ló~ạí tủ lạñ~h híệñ~ có tạí S~ámsú~ñg]
-
[Số cáñh~/ Cấú hìñ~h]
-
[Ưú]
-
[Ñhược]
-
[Phù hợp~ vớí]
[4 đíểm cầñ~ lưú ý kh~í múá~ hàñg]
[Dướí đâý l~à một số ý~ếú tố kh~ác cầñ x~ém xét~ khí b~ạñ lựá c~họñ ló~ạí tủ lạñ~h lý tưởñ~g chó~ ñgôí ñ~hà củá m~ìñh:]