[Dòñg s~ảñ phẩm~ tủ lạñh~ củá Sá~msúñ~g máñ~g đếñ sự k~ết hợp h~óàñ hảó~ gíữá t~híết k~ế cổ đíểñ v~à híệñ đạí~, phù hợp~ vớí ñh~íềú ph~óñg c~ách ñh~à bếp kh~ác ñhá~ú. Hãý c~ùñg tìm~ híểú s~âú hơñ v~ề các ló~ạí tủ lạñ~h híệñ~ có và ló~ạí tủ lạñ~h ñàó b~ạñ ñêñ t~ìm kíếm~ chó c~ăñ bếp c~ủá mìñh~.]

[Các ló~ạí tủ lạñ~h khác~ ñháú~ théó~ kíểú c~ửá]

[Sáms~úñg t~híết k~ế cửá tủ l~ạñh th~éó ñh~íềú cấú~ hìñh k~hác ñh~áú, ch~ó phép~ mở từ tr~áí, phảí~, gíữá, t~rêñ và d~ướí. Hướñg~ dẫñ ñàý~ sẽ gíúp~ bạñ kh~ám phá t~ất cả các~ lóạí t~ủ lạñh h~íệñ đáñ~g có sẵñ~ củá ch~úñg tôí~.]

[Phâñ l~óạí bằñ~g kíểú~ cửá / kí~ểú dáñg~]

[Bạñ th~ấý đó, tủ lạñ~h kíểú~ dáñg k~hác ñh~áú có c~ửá tủ cũñ~g khác~ ñháú~. Cửá có t~hể mở từ t~ráí, ph~ảí, trêñ~ háý d~ướí cực k~ỳ đá dạñg~. Dướí đâý l~à một số l~óạí tủ l~ạñh ph~ổ bíếñ ñ~hất th~éó kí~ểú cửá, v~ớí ưú và ñ~hược đíểm~ tươñg ứñ~g.]

[Tủ lạñh~ kíểú F~réñc~h]

[Tủ lạñh kíểú Pháp, còñ được bíết đếñ vớí têñ gọí là tủ lạñh đá cáñh, được thíết kế vớí dúñg tích lớñ. Kích thước củá tủ lạñh cáñh kíểú Pháp Fréñch dóór máñg lạí khôñg gíáñ rộñg rãí, lý tưởñg chó các hộ gíá đìñh có đôñg ñgườí hơñ. Lóạí tủ lạñh ñàý có bốñ cửá, ñâñg cáó tíñh thẩm mỹ chó căñ bếp củá bạñ vớí kíểú dáñg gọñ gàñg và ñgăñ ñắp. Bề ñgóàí tốí gíảñ củá bốñ cáñh cửá được làm ñổí bật bởí các táý cầm lõm. Ñgóàí rá, một số mẫú tróñg dòñg sảñ phẩm ñàý còñ còñ máñg lạí sự tíệñ lợí vớí bìñh lọc ñước bêñ ñgóàí và màñ hìñh LÉD phíá trước đầý phóñg cách, chó phép bạñ kíểm sóát và théó dõí ñhíệt độ tủ lạñh một cách dễ dàñg.

Tủ lạñh kíểú Pháp củá Sámsúñg cũñg có ñhíềú tíñh ñăñg khác ñháú ñhư Twíñ Cóólíñg Plús™ và Pówér Cóól/Pówér Fréézé, cùñg ñhíềú tíñh ñăñg khác. Twíñ Cóólíñg Plús™ chó phép bạñ tốí ưú ñhíệt độ và độ ẩm, tróñg khí Pówér Cóól/Pówér Fréézé thổí lúồñg khí lạñh cực mạñh vàó tủ lạñh théó ýêú cầú.]

[Tủ lạñh~ kíểú M~ỹ Ámér~ícáñ~-stýl~é/ Tủ lạñ~h Síd~é-bý-S~ídé]

[Tủ lạñh kíểú Mỹ, còñ được gọí là tủ lạñh Sídé-bý-Sídé, có 2 cáñh 2 bêñ đốí xứñg. Dòñg tủ lạñh ñàý được thíết kế vớí ñhíềú ñgăñ chứá dọc ở cả thâñ và cáñh tủ. Tủ lạñh sídé bý sídé có sẵñ lóạí 2 cáñh và 3 cáñh. Mẫú tủ lạñh Sídé-bý-Sídé 3 cáñh được tráñg bị FléxZóñé™, một ñgăñ được đíềú khíểñ độc lập có thể chúýểñ đổí gíữá bốñ chế độ làm mát.

Dòñg tủ lạñh Sídé-bý-Sídé củá Sámsúñg còñ được tráñg bị Áll-Áróúñd Cóólíñg, Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér, Tấm chắñ gíữ ñhíệt kím lóạí Métál Cóólíñg, Màñ hìñh Fámílý Húb™, v.v. Áll-Áróúñd Cóólíñg gíúp làm mát đồñg đềú mọí ñgóc ñgách tróñg tủ lạñh, tróñg khí Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér gíữ chó thực phẩm tươí ñgóñ tróñg thờí gíáñ dàí vớí mức tíết kíệm ñăñg lượñg lêñ tớí 50%. Ñgóàí rá, có các tíñh ñăñg khác ñhư Fámílý Húb™, chó phép bạñ chíá sẻ ñhữñg khóảñh khắc, tíñ ñhắñ và tíñ tức đặc bíệt trêñ Fámílý Bóárd™ củá ríêñg bạñ.]

[Tủ Lạñh~ Ñgăñ Đá D~ướí Bót~tóm M~óúñt~]

[Dòñg sảñ phẩm Tủ Lạñh Ñgăñ Đá Dướí củá Sámsúñg có ñgăñ đôñg ở phíá dướí, chó phép bạñ dễ dàñg lấý háý cất đồ vàó ñgăñ đá. Dòñg tủ lạñh ñàý được tráñg bị ñhíềú tíñh ñăñg ñhư Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™, Côñg ñghệ đôñg mềm Óptímál Frésh Zóñé, Côñg ñghệ kháñg khúẩñ Pówér Déódórízér, v.v.
Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™ củá Sámsúñg máñg đếñ ñhữñg bức thàñh tủ lạñh mỏñg hơñ bằñg cách sử dụñg vật líệú cách ñhíệt híệú qúả cáó, gíúp tạó rá ñhíềú khôñg gíáñ hơñ bêñ tróñg tủ lạñh mà khôñg làm tăñg kích thước bêñ ñgóàí hóặc ảñh hưởñg đếñ híệú qúả sử dụñg ñăñg lượñg. Ñgóàí rá, tíñh ñăñg Óptímál Frésh Zóñé củá chúñg tôí chó phép bạñ bảó qúảñ cá và thịt lâú hơñ gấp đôí mà khôñg bị đóñg băñg. Tủ lạñh ñgăñ đá dướí còñ được tráñg bị Côñg ñghệ kháñg khúẩñ Pówér Déódórízér, một bộ lọc làm bằñg Tháñ hóạt tíñh gíúp lóạí bỏ mùí hôí và gíữ khôñg khí tróñg tủ lạñh lúôñ tróñg làñh, sạch sẽ.]

[Tủ Lạñh~ Ñgăñ Đôñ~g Trêñ~ Tóp M~óúñt~]

[Tủ lạñh Tóp Móúñt có ñgăñ đôñg ở phíá trêñ, cúñg cấp ñhíềú khôñg gíáñ chó thực phẩm đôñg lạñh. Mẫú tủ lạñh đá ñăñg ñàý cúñg cấp ñhíềú tíñh ñăñg khác ñháú ñhư Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™, Óptímál Frésh+, Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér, và Áll-Áróúñd Cóólíñg.
Côñg ñghệ SpácéMáx Téchñólógý™ củá chúñg tôí sử dụñg vật líệú cách ñhíệt cáó cấp đặc bíệt dàñh chó mẫú thàñh tủ mỏñg hơñ mà khôñg ảñh hưởñg đếñ híệú qúả sử dụñg ñăñg lượñg, gíúp tạó rá ñhíềú khôñg gíáñ bêñ tróñg hơñ và chó phép bạñ lưú trữ ñhíềú thực phẩm hơñ. Hơñ ñữá, tíñh ñăñg Óptímál Frésh+ củá chúñg tôí gíúp thực phẩm củá bạñ tươí lâú hơñ gấp đôí, gíúp bảó qúảñ độ tươí củá các lóạí thực phẩm ñhư cá và thịt được lâú hơñ gấp đôí mà vẫñ gíữ được hươñg vị tự ñhíêñ. Các tíñh ñăñg khác ñhư Côñg ñghệ Dígítál Íñvértér gíúp tủ lạñh hóạt độñg tróñg thờí gíáñ dàí mà khôñg gâý rá bất kỳ tíếñg ồñ ñàó, đồñg thờí vớí Côñg ñghệ Áll-Áróúñd Cóólíñg, khôñg khí mát được lúâñ chúýểñ đềú tróñg tủ qúá các lỗ thôñg hơí được bố trí hợp lý.]

[Tủ lạñh~ BÉSP~ÓKÉ v~ớí cấú h~ìñh tùý~ bíếñ]

[Khám p~há tíềm~ ñăñg s~áñg tạó~ củá bạñ~ vớí dòñ~g tủ lạñ~h BÉS~PÓKÉ~ từ Sám~súñg~. Kích t~hước tủ l~ạñh BÉ~SPÓK~É có th~ể được tùý c~hỉñh h~óàñ hảó~ chó k~hôñg g~íáñ ñ~hà bếp c~ủá bạñ. D~ễ dàñg c~họñ vị t~rí và cấú~ hìñh c~ủá tủ lạñ~h và tủ đôñ~g để tạó r~á một t~híết k~ế hóàñ t~óàñ độc đáó~. Hãý lựá~ chọñ m~àú sắc ý~êú thíc~h và hó~àñ thí~ệñ kíệt~ tác củá~ ríêñg~ bạñ.]

[Các ô màú xám đáñg lật xúñg qúáñh vớí dòñg chữ Cústómízé júst thé wáý ýóú wáñt và các ô màú whíté, ský blúé, péách, Cléáñ Vàñg Váñíllá xúất híệñ để bíểú thị các bảñg màú khác ñháú củá tủ lạñh Béspóké. Dòñg chữ ñhíềú kíểú xúất híệñ trêñ cùñg. Bêñ dướí dòñg chữ ñàý, có ñhíềú lóạí tủ lạñh Béspóké khác ñháú: màú Glám Xáñh Ñávý có dòñg chữ 1-dóór frídgé, lóạí màú Sátíñ Ñâú Bé có dòñg chữ 1-dóór fréézér, lóạí màú Cléáñ Bláck có dòñg chữ slím 1-dóór. Tủ lạñh có phầñ trêñ màú Ský Blúé và phầñ dướí whíté vớí số 1,8 m ở bêñ phảí để bíểú thị chíềú cáó và tủ lạñh có phầñ trêñ Glám Lávéñdér và phầñ dướí màú Cléáñ Whíté có số 2m ở bêñ phảí để bíểú thị chíềú cáó. Dòñg chữ bóttóm móúñt fréézér ñằm dướí háí tủ lạñh. Màñ hìñh chúýểñ sáñg một ñhà bếp híệñ đạí. Trêñ cùñg là dòñg chữ Éñdléss cómbíñátíóñ, bêñ dướí là tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Xáñh SkýBlúé. Một chíếc tủ lạñh Béspóké phầñ trêñ màú Cléáñ Whíté và phầñ dướí màú Sátíñ Ñâú Bé đặt cạñh bêñ. Sáú đó, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Cóttá Lávéñdér xúất híệñ gíữá háí sảñ phẩm. Háí chíếc tủ lạñh ñháñh chóñg chúýểñ thàñh 2 chíếc tủ lạñh Béspóké 2 cửá: một chíếc có mặt trêñ màú Cléáñ Whíté và Sátíñ Ñâú Bé phíá dướí, tủ lạñh còñ lạí có màú Cléáñ Whíté phíá trêñ và màú Sátíñ Ñâú Bé phíá dướí. Háí chíếc tủ lạñh ñháñh chóñg đổí thàñh tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý và tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Xáñh SkýBlúé. Sáú đó, tủ lạñh chúýểñ thàñh tủ lạñh Béspóké 2 cửá: cả háí đềú có phầñ trêñ màú Sátíñ Ñâú Bé và phầñ dướí màú Glám Xáñh Ñávý. Và chúýểñ thàñh tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Ñâú Bé và 2 tủ lạñh Béspóké 2 cửá: cả háí đềú có phầñ trêñ màú píñk và phầñ dướí màú whíté. Sáú đó đổí sáñg 3 tủ lạñh Béspóké: tủ lạñh 2 cửá có phầñ trêñ màú Cléáñ Whíté và phầñ dướí màú Cóttá Lávéñdér, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Ñâú Bé và tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm ở phíá dướí ñêú rõ Màú sắc và kíểú có sẵñ có thể khác ñháú tùý théó khú vực. Khúñg hìñh ñháñh chóñg chúýểñ sáñg một ñhà bếp híệñ đạí. Có 3 tủ lạñh Béspóké được tích hợp tróñg tủ bếp màú đéñ: tủ lạñh Béspóké 1 cửá đáñg mở, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý và tủ lạñh 2 cửá màú Sílvér. Dòñg chữ Éásý-ópéñ dóór xúất híệñ ở bêñ tráí. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm xúất híệñ ở dướí Chỉ có ở tủ lạñh 1 cửá và tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí. Màñ hìñh chúýểñ sáñg một ñhà bếp phóñg cách màú trắñg. Có một tủ lạñh Béspóké màú Sátíñ Ñâú Bé tích hợp tróñg tủ bếp và cửá đáñg mở. Cửá đóñg và táý cầm củá tủ ñằm ở bêñ phảí, vị trí củá táý cầm tháý đổí sáñg tráí và văñ bảñ révérsíblé dóór xúất híệñ ở bêñ phảí. Cáñh cửá lạí mở rá. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm ở phíá dướí ñêú rõ Cửá tủ cầñ được lắp đặt chúýêñ ñghíệp. Dòñg chữ Désígñéd fór ýóú, bý ýóú xúất híệñ và tháý đổí thàñh lógó củá Sámsúñg.] [Các ô màú xám đáñg lật xúñg qúáñh vớí dòñg chữ Cústómízé júst thé wáý ýóú wáñt và các ô màú whíté, ský blúé, péách, Cléáñ Vàñg Váñíllá xúất híệñ để bíểú thị các bảñg màú khác ñháú củá tủ lạñh Béspóké. Dòñg chữ ñhíềú kíểú xúất híệñ trêñ cùñg. Bêñ dướí dòñg chữ ñàý, có ñhíềú lóạí tủ lạñh Béspóké khác ñháú: màú Glám Xáñh Ñávý có dòñg chữ 1-dóór frídgé, lóạí màú Sátíñ Ñâú Bé có dòñg chữ 1-dóór fréézér, lóạí màú Cléáñ Bláck có dòñg chữ slím 1-dóór. Tủ lạñh có phầñ trêñ màú Ský Blúé và phầñ dướí whíté vớí số 1,8 m ở bêñ phảí để bíểú thị chíềú cáó và tủ lạñh có phầñ trêñ Glám Lávéñdér và phầñ dướí màú Cléáñ Whíté có số 2m ở bêñ phảí để bíểú thị chíềú cáó. Dòñg chữ bóttóm móúñt fréézér ñằm dướí háí tủ lạñh. Màñ hìñh chúýểñ sáñg một ñhà bếp híệñ đạí. Trêñ cùñg là dòñg chữ Éñdléss cómbíñátíóñ, bêñ dướí là tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Xáñh SkýBlúé. Một chíếc tủ lạñh Béspóké phầñ trêñ màú Cléáñ Whíté và phầñ dướí màú Sátíñ Ñâú Bé đặt cạñh bêñ. Sáú đó, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Cóttá Lávéñdér xúất híệñ gíữá háí sảñ phẩm. Háí chíếc tủ lạñh ñháñh chóñg chúýểñ thàñh 2 chíếc tủ lạñh Béspóké 2 cửá: một chíếc có mặt trêñ màú Cléáñ Whíté và Sátíñ Ñâú Bé phíá dướí, tủ lạñh còñ lạí có màú Cléáñ Whíté phíá trêñ và màú Sátíñ Ñâú Bé phíá dướí. Háí chíếc tủ lạñh ñháñh chóñg đổí thàñh tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý và tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Xáñh SkýBlúé. Sáú đó, tủ lạñh chúýểñ thàñh tủ lạñh Béspóké 2 cửá: cả háí đềú có phầñ trêñ màú Sátíñ Ñâú Bé và phầñ dướí màú Glám Xáñh Ñávý. Và chúýểñ thàñh tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Ñâú Bé và 2 tủ lạñh Béspóké 2 cửá: cả háí đềú có phầñ trêñ màú píñk và phầñ dướí màú whíté. Sáú đó đổí sáñg 3 tủ lạñh Béspóké: tủ lạñh 2 cửá có phầñ trêñ màú Cléáñ Whíté và phầñ dướí màú Cóttá Lávéñdér, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Sátíñ Ñâú Bé và tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm ở phíá dướí ñêú rõ Màú sắc và kíểú có sẵñ có thể khác ñháú tùý théó khú vực. Khúñg hìñh ñháñh chóñg chúýểñ sáñg một ñhà bếp híệñ đạí. Có 3 tủ lạñh Béspóké được tích hợp tróñg tủ bếp màú đéñ: tủ lạñh Béspóké 1 cửá đáñg mở, tủ lạñh Béspóké 1 cửá màú Glám Xáñh Ñávý và tủ lạñh 2 cửá màú Sílvér. Dòñg chữ Éásý-ópéñ dóór xúất híệñ ở bêñ tráí. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm xúất híệñ ở dướí Chỉ có ở tủ lạñh 1 cửá và tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí. Màñ hìñh chúýểñ sáñg một ñhà bếp phóñg cách màú trắñg. Có một tủ lạñh Béspóké màú Sátíñ Ñâú Bé tích hợp tróñg tủ bếp và cửá đáñg mở. Cửá đóñg và táý cầm củá tủ ñằm ở bêñ phảí, vị trí củá táý cầm tháý đổí sáñg tráí và văñ bảñ révérsíblé dóór xúất híệñ ở bêñ phảí. Cáñh cửá lạí mở rá. Túýêñ bố từ chốí trách ñhíệm ở phíá dướí ñêú rõ Cửá tủ cầñ được lắp đặt chúýêñ ñghíệp. Dòñg chữ Désígñéd fór ýóú, bý ýóú xúất híệñ và tháý đổí thàñh lógó củá Sámsúñg.]

[Phâñ l~óạí th~éó kí~ểú lắp đặt~]

[Tủ lạñh~ cũñg c~ó thể được p~hâñ ló~ạí thé~ó kíểú~ lắp đặt: t~ủ lạñh t~hôñg t~hườñg v~à tủ lạñh~ âm tườñg~. Bạñ có t~hể chọñ~ một ch~íếc tủ l~ạñh th~ôñg th~ườñg ph~ù hợp vớí~ khôñg~ gíáñ~ bếp củá~ mìñh, h~óặc một~ chíếc~ tủ lạñh~ âm tườñg~ tíñh~ tế.]

[Tủ lạñh~ đứñg Fr~éést~áñdí~ñg]

[Tủ lạñh~ đứñg Fr~éést~áñdí~ñg là s~ự lựá ch~ọñ líñ~h hóạt~, chúñg~ có thể h~óạt độñg~ ở bất kỳ ñ~ơí ñàó g~ầñ ñgú~ồñ đíệñ. Đí~ềú túý~ệt vờí ñ~hất về ñ~hữñg c~híếc t~ủ lạñh ñ~àý là bạñ~ có thể d~ễ dàñg m~áñg t~héó c~húñg k~hí dí~ chúý~ểñ.]

[Tủ lạñh~ Sáms~úñg B~éspó~ké 1.85m v~ớí ñgăñ~ tùý ch~ỉñh màú~ sắc được đặt~ tróñ~g một g~íáñ b~ếp sạch~ sẽ.] [Tủ lạñh~ Sáms~úñg B~éspó~ké 1.85m v~ớí ñgăñ~ tùý ch~ỉñh màú~ sắc được đặt~ tróñ~g một g~íáñ b~ếp sạch~ sẽ.]

[Tủ lạñh~ âm]

[Íñtégrátéd frídgé fréézér, ór álsó búílt-íñ là tủ lạñh được lắp đặt âm vàó tườñg hóặc tủ bếp. Dó đó, lóạí tủ lạñh thườñg được ứñg dụñg để tạó ñêñ sự đồñg bộ và líềñ mạch để tăñg tíñh thẩm mỹ chó ñộí thất ñgôí ñhà. Bạñ sẽ cầñ trả thêm phụ phí và tíếñ hàñh ñhíềú bước lắp đặt phức tạp khác ñếú chọñ múá dòñg tủ lạñh ñàý.

Tủ lạñh âm thườñg có háí kíểú bảñ lề: Lóạí bảñ lề cố địñh và lóạí bảñ lề trượt.

Lóạí bảñ lề cố địñh được lắp tách bíệt vớí tủ bếp vớí cửá tủ bếp được gắñ lêñ tủ lạñh. Vì được lắp trực tíếp vàó cửá tủ bếp ñhư thế, ñêñ kíểú tủ ñàý thườñg được dùñg ñhíềú chó tủ lạñh kích thước lớñ có độ bềñ cáó. Túý ñhíêñ, víệc chúýểñ sáñg kíểú bảñ lề trượt sáú ñàý sẽ khôñg thúậñ tíệñ.

Tróñg khí đó, tủ lạñh lóạí bảñ lề trượt có cửá tủ bếp dí chúýểñ trêñ đườñg ráý. Ñhờ bước lắp đặt đơñ gíảñ hơñ ñhíềú só vớí lóạí bảñ lề cố địñh, kíểú lắp ñàý là lựá chọñ phổ bíếñ củá ñhíềú gíá đìñh.]

[Ưú và ñh~ược đíểm c~ủá từñg~ lóạí t~ủ lạñh l~à gì¿]

[Cùñg s~ó sáñh~ các ló~ạí tủ lạñ~h híệñ~ có tạí S~ámsú~ñg]

  • [Số cáñh~/ Cấú hìñ~h]

  • [Ưú]

  • [Ñhược]

  • [Phù hợp~ vớí]

  • [Háí c~áñh ph~íá trêñ~, ñgăñ đôñ~g ở phíá~ dướí, ñg~ăñ gíữá~ có ở một s~ố mẫú đặc b~íệt]
  • [Dúñg~ lượñg l~ớñ hơñ, ñ~găñ rộñ~g hơñ, t~íñh ñăñ~g tíêñ~ tíếñ]
  • [Gíá tươñ~g đốí cá~ó và ýêú~ cầú kh~ôñg gí~áñ lắp~ đặt lớñ h~ơñ]
  • [Căñ ñh~à lớñ vớí~ căñ bếp~ rộñg r~ãí]
  • [Háí c~áñh ch~íá ñg~ăñ mát v~à ñgăñ đôñ~g, bá c~áñh có ở m~ột số mẫú~ (một bêñ~ chíá~ làm há~í)]
  • [Côñg s~úất lớñ~ hơñ vớí~ mức gí~á hợp lý, t~hực ph~ẩm tươí/đôñ~g lạñh~ vừá tầm~ mắt]
  • [Khó kh~ăñ khí~ cầñ lưú~ trữ lượñ~g lóạí~ thực p~hẩm có k~ích th~ước lớñ]
  • [Hộ gíá~ đìñh cầñ~ ñgăñ đôñ~g lớñ h~ơñ]
  • [Háí c~áñh vớí~ ñgăñ l~ạñh ph~íá trêñ~ và ñgăñ~ đôñg ph~íá dướí]
  • [Dễ dàñg~ tíếp c~ậñ khú~ vực đựñg~ thực p~hẩm ch~íñh, có s~ẵñ ở mức g~íá khởí~ đíểm]
  • [Khôñg~ gíáñ~ lưú tr~ữ tươñg đốí~ ñhỏ hơñ~]
  • [Gíá đìñ~h ñhỏ k~hôñg t~hườñg x~úýêñ s~ử dụñg ñ~găñ đôñg~]
  • [Háí c~áñh vớí~ ñgăñ đôñ~g phíá~ trêñ v~à ñgăñ l~ạñh ph~íá dướí]
  • [Dễ dàñg~ tíếp c~ậñ ñgăñ~ đôñg, có s~ẵñ ở mức g~íá khởí~ đíểm]
  • [Khôñg~ gíáñ~ lưú tr~ữ tươñg đốí~ ñhỏ hơñ~]
  • [Gíá đìñ~h ñhỏ c~ầñ tủ đôñg~ dễ dàñg~ tíếp c~ậñ]

[4 đíểm cầñ~ lưú ý kh~í múá~ hàñg]

[Dướí đâý l~à một số ý~ếú tố kh~ác cầñ x~ém xét~ khí b~ạñ lựá c~họñ ló~ạí tủ lạñ~h lý tưởñ~g chó~ ñgôí ñ~hà củá m~ìñh:]

[Đíểm 1.]

[Ñgâñ s~ách]

[Xác địñh ñgâñ sách có thể gíúp tíết kíệm thờí gíáñ tróñg víệc tìm kíếm sảñ phẩm phù hợp. Ñếú có ñgâñ sách líñh hóạt, hãý khám phá các mẫú tủ lạñh Múltídóór, Fámílý Húb và Sídé bý Sídé. Ñhữñg dòñg tủ lạñh ñàý có khôñg gíáñ lưú trữ rộñg lớñ và tíñh ñăñg híệñ đạí. Các mẫú từ dòñg Tủ lạñh Ñgăñ đôñg trêñ và Ñgăñ đôñg dướí sẽ có gíá cả hợp lý hơñ. Ñgóàí rá, hãý câñ ñhắc các ưú đãí híệñ có để tíết kíệm hơñ.]
[Đíểm 2.]

[Kích t~hước và l~ắp đặt]

[Kích thước và kích cỡ tủ lạñh là ñhữñg ýếú tố qúáñ trọñg cầñ xém xét trước khí bạñ múá hàñg. Kíểm trá gíáñ bếp và đườñg dẫñ lắp đặt để xác địñh khôñg gíáñ phù hợp. Để bíết thêm thôñg tíñ chí tíết về kích thước và côñg súất củá các mẫú tủ lạñh, hãý xém hướñg dẫñ XÝZ củá chúñg tôí. Hãý chọñ các mẫú SpácéMáx™ củá Sámsúñg để có khôñg gíáñ tốí đá và lưú trữ híệú qúả.]
[Đíểm 3.]

[Kíểú d~áñg và t~híết k~ế]

[Để chọñ l~ựá một c~híếc t~ủ lạñh p~hù hợp, b~ạñ có th~ể qúáñ~ tâm đếñ c~ác tíñh~ ñăñg ñ~hư lớp p~hủ chốñ~g vâñ t~áý, bảñ~g đíềú k~híểñ L~ÉD, và ñ~híềú t~íñh ñăñ~g khác~. Để tạó rá~ một kí~ệt tác c~ủá ríêñ~g mìñh~, hãý tùý~ chỉñh~ tủ lạñh~ củá bạñ~ thôñg~ qúá d~òñg sảñ~ phẩm B~éspó~ké củá~ Sáms~úñg.]
[Đíểm 4.]

[Các tíñ~h ñăñg~ đơñ gíảñ~ hóá]

[Tạí Sá~msúñ~g, còñ v~ô vàñ tíñ~h ñăñg~ khác đá~ñg ch~ờ đợí bạñ k~hám ph~á. Khám p~há một l~óạt các~ tíñh ñ~ăñg th~ực sự ấñ t~ượñg ñh~ư Bévé~rágé~ Céñt~ré, Sm~árt f~rídg~é fré~ézér~, Twíñ~ Cóól~íñg P~lús™, v~à Fléx~Zóñé~™ trêñ c~ác mẫú t~ủ lạñh c~ủá chúñ~g tôí.]