[Tủ lạñh~ đóñg một~ váí t~rò khôñ~g thể t~híếú t~róñg~ cúộc s~ốñg hàñ~g ñgàý~ củá ch~úñg tá~. Vì vậý, v~íệc mú~á đúñg m~ẫú tủ lạñ~h phù h~ợp vớí ñ~hú cầú~ củá bạñ~ là đíềú v~ô cùñg q~úáñ t~rọñg. T~róñg~ bàí ví~ết ñàý, c~húñg t~á sẽ xé~m xét k~ỹ hơñ một~ số đíềú b~ạñ cầñ l~ưú ý khí~ múá c~híếc t~ủ lạñh t~íếp th~éó củá~ mìñh.]

[Tôí cầñ~ một ch~íếc tủ l~ạñh vớí~ kích c~ỡ ñhư th~ế ñàó¿]

[Víệc c~họñ kíc~h thước~ tủ lạñh~ thích~ hợp ph~ụ thúộc~ vàó ñh~íềú ýếú~ tố. Từ kh~ôñg gí~áñ bếp~ có sẵñ đếñ~ thóí q~úéñ ăñ~ úốñg c~ủá gíá~ đìñh, bạñ~ cầñ xé~m xét ñ~híềú k~híá cạñ~h để tìm r~á chí~ếc tủ lạñ~h phù h~ợp vớí c~ăñ bếp c~ủá mìñh~. Hãý cùñ~g đíểm q~úá một~ số đíềú ñ~àý ñgắñ~ gọñ dướí~ đâý:]

[Xém x~ét khôñ~g gíá~ñ bạñ c~ó]

[Bắt đầú b~ằñg các~h đáñh g~íá kỹ lưỡñ~g khôñ~g gíá~ñ dàñh~ chó t~ủ lạñh t~róñg~ bếp củá~ bạñ. Đó k~ích th~ước chíñ~h xác để đảm~ bảó ch~íếc tủ l~ạñh bạñ~ chọñ v~ừá vặñ v~à khôñg~ làm cảñ~ trở ch~ó víệc~ hóạt độñ~g hàñg~ ñgàý. Đừñ~g qúêñ~ để lạí một~ số khôñ~g gíá~ñ trốñ~g để có th~ể líñh~ hóạt k~hí cầñ~ thíết~.]

[Ở bêñ tr~áí, tủ đôñg~ Sáms~úñg B~éspó~ké Fl~éx Có~lúmñ~ được híểñ~ thị vớí~ các cửá~ pást~él ré~d, ýél~lów v~à blúé~. Ở bêñ ph~ảí, tủ lạñ~h Sám~súñg~ Ñgăñ đá d~ướí được hí~ểñ thị v~ớí các c~ửá pás~tél w~híté~ và blú~é.] [Ở bêñ tr~áí, tủ đôñg~ Sáms~úñg B~éspó~ké Fl~éx Có~lúmñ~ được híểñ~ thị vớí~ các cửá~ pást~él ré~d, ýél~lów v~à blúé~. Ở bêñ ph~ảí, tủ lạñ~h Sám~súñg~ Ñgăñ đá d~ướí được hí~ểñ thị v~ớí các c~ửá pás~tél w~híté~ và blú~é.]

[Xém x~ét ñhú~ cầú củá~ bạñ]

[Hãý thực tế khí ước lượñg dúñg tích cầñ thíết chó tủ lạñh. Tíñh tóáñ ñhú cầú lưú trữ thực phẩm hàñg túầñ củá gíá đìñh để chọñ dúñg tích phù hợp. Hãý xém xét các ýếú tố dướí đâý khí lựá chọñ kích thước tủ lạñh phù hợp chó ñgôí ñhà củá bạñ:

- Qúý mô gíá đìñh : Đíềú qúáñ trọñg ñhất cầñ xém xét trước khí múá tủ lạñh là qúý mô củá gíá đìñh bạñ. Một gíá đìñh lớñ sẽ cầñ một chíếc tủ lạñh lớñ hơñ só vớí một gíá đìñh ñhỏ. Bạñ cũñg có thể múốñ múá một chíếc tủ lạñh lớñ hơñ ñếú bạñ thườñg xúýêñ tổ chức các búổí tíệc tạí ñhà.

- Thóí qúéñ múá sắm thực phẩm : Mỗí thàñh víêñ tróñg gíá đìñh có sở thích ăñ úốñg khác ñháú, có ñghĩá là bạñ có thể cầñ múá ñhíềú lóạí thực phẩm khác ñháú để đáp ứñg ñhú cầú củá mọí ñgườí. Trước khí qúýết địñh kích thước tủ lạñh múốñ múá, hãý ước lượñg lượñg thực phẩm bạñ cầñ bảó qúảñ hàñg túầñ và hàñg tháñg.

- Lóạí thực phẩm cầñ bảó qúảñ : Ñếú bạñ thườñg xúýêñ bảó qúảñ thực phẩm đôñg lạñh, hãý câñ ñhắc múá một chíếc tủ lạñh có ñgăñ đôñg lớñ hơñ.]

[Một Tủ l~ạñh Mú~ltíd~óór c~ủá Sám~súñg~ bằñg t~hép kh~ôñg gỉ m~àú đéñ được~ thể hí~ệñ vớí c~ả háí c~ửá ñgăñ~ trêñ c~ùñg đềú m~ở, chó t~hấý ñh~íềú ló~ạí thực~ phẩm được~ sắp xếp~ gọñ gàñ~g bêñ t~róñg~.] [Một Tủ l~ạñh Mú~ltíd~óór c~ủá Sám~súñg~ bằñg t~hép kh~ôñg gỉ m~àú đéñ được~ thể hí~ệñ vớí c~ả háí c~ửá ñgăñ~ trêñ c~ùñg đềú m~ở, chó t~hấý ñh~íềú ló~ạí thực~ phẩm được~ sắp xếp~ gọñ gàñ~g bêñ t~róñg~.]

[Tủ lạñh~ có ñhữñ~g lóạí~ kích t~hước ñàó~¿]

[Lóạí l~ớñ]

[- Rộñg 90c~m trở l~êñ
- Dúñ~g tích~ 600L trở l~êñ]

[Lóạí ñ~hỏ]

[- Rộñg t~ốí đá 60cm~
- Dúñg~ tích t~ốí đá 489L]

[Rộñg 70c~m]

[- Rộñg t~ốí đá 70cm~
- Dúñg~ tích t~ốí đá 458L]

[Tủ lạñh~ lớñ]

[Ñếú bạñ có một gíá đìñh lớñ, cầñ ñấú ăñ thườñg xúýêñ và dự trữ lượñg thực phẩm lớñ, thì một chíếc tủ lạñh lớñ là một thíết bị cầñ thíết và là sự lựá chọñ lý tưởñg ñếú căñ bếp củá bạñ có đủ khôñg gíáñ rộñg rãí. Vớí ñhíềú ñgăñ lưú trữ và tíñh ñăñg ñâñg cáó, tủ lạñh lớñ củá Sámsúñg đáp ứñg mọí ñhú cầú củá gíá đìñh bạñ. Dòñg sảñ phẩm Fréñch Dóór và Sídé-bý-Sídé củá chúñg tôí cúñg cấp dúñg tích trêñ 600L (chứá được khóảñg 30 túí thực phẩm) vớí chíềú rộñg bêñ ñgóàí từ 90cm trở lêñ, phù hợp hóàñ hảó chó gíá đìñh lớñ.]

[Tủ lạñh~ ñhỏ]

[Tủ lạñh ñhỏ là sự lựá chọñ túýệt vờí chó các gíá đìñh ñhỏ hóặc khôñg gíáñ bếp hạñ chế. Vớí các tíñh ñăñg híệñ đạí và thíết kế ñhỏ gọñ, các mẫú tủ lạñh SpácéMáxv™ củá Sámsúñg có thể tốí ưú hóá khôñg gíáñ lưú trữ. Dòñg sảñ phẩm ñàý cúñg cấp dúñg lượñg lớñ hơñ tróñg cùñg kích thước bêñ ñgóàí, phù hợp chó ñhữñg khôñg gíáñ ñhỏ. Một số mẫú sảñ phẩm bạñ có thể thám khảó ñhư Tủ lạñh ñgăñ đôñg trêñ và Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí, vớí dúñg tích lêñ tớí 489L, chíềú rộñg bêñ ñgóàí 65cm. Đừñg qúêñ kíểm trá kỹ kích thước tủ lạñh trước khí múá để đảm bảó mẫú tủ lạñh bạñ chọñ vừá vặñ vớí căñ bếp củá bạñ.]

[Tủ lạñh~ tíêú c~húẩñ]

[Tủ lạñh tíêú chúẩñ vớí chíềú rộñg 70cm là sự lựá chọñ líñh hóạt chó các gíá đìñh ñhỏ hóặc cặp đôí. Vớí khôñg gíáñ rộñg rãí, ñhíềú tíñh ñăñg cùñg thíết kế phóñg cách và tíết kíệm đíệñ ñăñg, chúñg trở thàñh sự lựá chọñ lý tưởñg chó ñhữñg khôñg gíáñ ñhỏ hơñ. Sámsúñg có sẵñ các mẫú tủ lạñh ñgăñ đôñg trêñ và dướí rộñg 70cm vớí dúñg tích trêñ 458L, chíềú rộñg bêñ ñgóàí khóảñg 70cm chó bạñ lựá chọñ.]

[Tủ lạñh~ BÉSP~ÓKÉ để l~íñh h~óạt về k~ích th~ước]

[Ñếú bạñ múốñ sự líñh hóạt chó tủ lạñh củá mìñh, bộ sưú tập BÉSPÓKÉ củá Sámsúñg là lựá chọñ hóàñ hảó chó bạñ. Vớí tủ lạñh BÉSPÓKÉ, bạñ có thể đíềú chỉñh dúñg tích théó ñhú cầú sử dụñg củá mìñh. Ñhữñg mẫú tủ lạñh ñàý khôñg chỉ đá dạñg về màú sắc và kíểú dáñg, mà còñ chó phép bạñ kết hợp ñhíềú tủ lạñh BÉSPÓKÉ lạí vớí ñháú để mở rộñg khôñg gíáñ lưú trữ hóặc thêm các thíết bị khác vàó tủ lạñh théó ý múốñ. Dòñg sảñ phẩm ñàý củá Sámsúñg là sự lựá chọñ lý tưởñg chó ñhữñg áí có gú thẩm mỹ độc đáó hóặc cầñ tìm kíếm sự líñh hóạt túýệt vờí chó tủ lạñh củá mìñh.]

[Phíá trước ñềñ màú hồñg, một hìñh chữ ñhật màú trắñg dúý ñhất được tháý đổí thàñh tủ lạñh khí một đườñg kẻ ñgáñg được vẽ ở gíữá. Khí màú ñềñ chúýểñ sáñg màú ñgọc lám, một cột khác sẽ xúất híệñ ở bêñ phảí. Cả háí được chíá rá và một cột khác xúất híệñ từ trúñg tâm khí ñềñ chúýểñ sáñg màú vàñg. Các đườñg kẻ bị xóá khí sơ đồ bíếñ thàñh các tủ lạñh Sámsúñg Béspóké khác ñháú híểñ thị các màú cửá khác ñháú và có thể tháý đổí théó ý thích cũñg ñhư các tùý chọñ mô-đúñ. Sáú khí híểñ thị bá Fléx Cólúmñs, háí Fléx Cólúmñs và Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí, cùñg bá tùý chọñ Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí, một tủ lạñh Béspóké báó gồm Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí kíñh màú whíté và háí Fléx Cólúmñs có màú táñ và blúé được híểñ thị. Ñềñ chúýểñ từ màú trắñg sáñg ñộí thất thực tế củá một ñgôí ñhà có chíếc tủ lạñh.] [Phíá trước ñềñ màú hồñg, một hìñh chữ ñhật màú trắñg dúý ñhất được tháý đổí thàñh tủ lạñh khí một đườñg kẻ ñgáñg được vẽ ở gíữá. Khí màú ñềñ chúýểñ sáñg màú ñgọc lám, một cột khác sẽ xúất híệñ ở bêñ phảí. Cả háí được chíá rá và một cột khác xúất híệñ từ trúñg tâm khí ñềñ chúýểñ sáñg màú vàñg. Các đườñg kẻ bị xóá khí sơ đồ bíếñ thàñh các tủ lạñh Sámsúñg Béspóké khác ñháú híểñ thị các màú cửá khác ñháú và có thể tháý đổí théó ý thích cũñg ñhư các tùý chọñ mô-đúñ. Sáú khí híểñ thị bá Fléx Cólúmñs, háí Fléx Cólúmñs và Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí, cùñg bá tùý chọñ Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí, một tủ lạñh Béspóké báó gồm Tủ lạñh ñgăñ đôñg dướí kíñh màú whíté và háí Fléx Cólúmñs có màú táñ và blúé được híểñ thị. Ñềñ chúýểñ từ màú trắñg sáñg ñộí thất thực tế củá một ñgôí ñhà có chíếc tủ lạñh.]

[Làm th~ế ñàó để đó k~ích th~ước một c~híếc t~ủ lạñh m~ớí¿]

[Bạñ đáñ~g ló l~ắñg kh~ôñg bí~ết tủ lạñ~h mớí s~ẽ phù hợp~ ñhư th~ế ñàó vớí~ khôñg~ gíáñ~ ñhà bếp~ củá bạñ~¿ Dướí đâý~ là cách~ bạñ có t~hể đó các~ thôñg~ số khôñ~g gíá~ñ trước~ khí m~úá tủ l~ạñh.]

[1. Chíềú~ rộñg, c~híềú s~âú và ch~íềú cá~ó]

[Đó chí~ềú rộñg~, chíềú~ sâú và c~híềú c~áó củá~ khôñg~ gíáñ~ bạñ dàñ~h chó~ tủ lạñh~. Hãý tíñ~h đếñ các~ thàñh~ phầñ ñ~hư táý~ ñắm, cửá~ và ñgăñ~ kéó kh~í mở hó~àñ tóàñ~. Ñếú bạñ~ đặt tủ lạñ~h gầñ t~ườñg, hãý~ để một kh~óảñg t~rốñg ñ~hỏ (5-7 cm) ở p~híá bảñ~ lề củá c~ửá. Đốí vớí~ tủ lạñh~ dướí qú~ầý hóặc~ trầñ t~hấp, đừñg~ qúêñ đó~ cả chí~ềú cáó~.]

[2. Đườñg vậñ~ chúý~ểñ]

[Câñ ñh~ắc đếñ vấñ~ đề vậñ ch~úýểñ l~à đíềú rất~ qúáñ~ trọñg~. Đảm bảó t~ủ lạñh c~ủá bạñ v~ừá vớí đườñ~g láí x~é, hàñh~ láñg~ hóặc c~ửá trước~ ñhà bạñ~ để khôñg~ phảí t~rả hàñg~ tróñ~g tíếc~ ñúốí.]

[3. Khôñg~ gíáñ~ thôñg~ gíó:]

[Đảm bảó c~ó đủ khôñg~ gíáñ~ thôñg~ gíó kh~í lắp đặt~ tủ lạñh~ để tráñh~ bị qúá ñ~óñg. Ch~ừá khó~ảñg tr~ốñg (5-7 cm~) ở mỗí bêñ~ hóặc ít~ ñhất 2-3 c~m ñếú k~hôñg g~íáñ h~ạñ chế.]

[4. Đảó bếp]

[Ñếú bạñ~ có Đảó bếp~, hãý kí~ểm trá~ kỹ xém~ tủ lạñh~ có thể d~í chú~ýểñ một~ cách t~húậñ l~ợí khôñ~g. Đó kíc~h thước~ tủ lạñh~ khí m~ở cáñh t~ủ và ñgăñ~ kéó hó~àñ tóàñ~ để đảm bảó k~hôñg g~âý cảñ t~rở tró~ñg kh~ôñg gí~áñ củá~ bạñ.]