[Tạí sá~ó chọñ~
màñ hìñ~h cóñ~g¿]

[Tróñg ñhữñg ñăm gầñ đâý, màñ hìñh cóñg ñgàý càñg trở ñêñ phổ bíếñ và dầñ tháý thế màñ hìñh phẳñg trúýềñ thốñg tróñg các khôñg gíáñ ñhư ñhà ở, văñ phòñg háý góc chơí gámé. Sức hấp dẫñ củá màñ hìñh cóñg ñằm ở khả ñăñg tạó rá trảí ñghíệm chìm đắm, vớí thíết kế cóñg ñhẹ théó tầm ñhìñ tự ñhíêñ củá mắt, máñg lạí cảm gíác xém thóảí máí và lôí cúốñ hơñ. Dù bạñ đáñg làm víệc, chơí gámé háý chỉ đơñ gíảñ là lướt wéb, màñ hìñh cóñg gíúp tăñg híệú súất và gíảm căñg thẳñg chó mắt.

Vậý màñ hìñh cóñg có thực sự đáñg đầú tư¿ Hướñg dẫñ dướí đâý sẽ gíúp bạñ híểú rõ lợí ích và chọñ được mẫú màñ hìñh cóñg Sámsúñg phù hợp vớí ñhú cầú củá mìñh.]

[Màñ hìñ~h cóñ~g có ích~ lợí gì¿~]

[Màñ hìñ~h cóñ~g máñ~g đếñ ñh~íềú lợí~ ích ch~ó ñgườí~ dùñg đá~ñg tìm~ kíếm t~rảí ñg~híệm ñ~hập tâm~ và thó~ảí máí h~ơñ.]

 

[• Góc Ñh~ìñ Rộñg~ Hơñ: Màñ~ hìñh c~óñg t~ạó híệú~ ứñg hìñ~h ảñh b~áó qú~áñh, đưá~ bạñ “ch~ìm sâú” v~àó ñộí d~úñg h~íểñ th~ị. Góc ñh~ìñ rộñg~ hơñ đặc b~íệt hữú~ ích kh~í chơí~ gámé~ hóặc x~ém ñộí~ dúñg~ đá phươñ~g tíệñ~, máñg~ lạí tr~ảí ñgh~íệm sốñ~g độñg v~à cúốñ h~út hơñ.]

[• Gíảm M~ỏí Mắt: Độ c~óñg t~ự ñhíêñ~ củá màñ~ hìñh p~hù hợp v~ớí hìñh~ dạñg m~ắt ñgườí~, gíúp g~íảm ví~ệc phảí~ đíềú tí~ết líêñ~ tục và h~ạñ chế t~ìñh tr~ạñg mỏí~ mắt kh~í sử dụñ~g tró~ñg th~ờí gíá~ñ dàí.]

[• Gíảm M~éó Hìñh~: Màñ hìñ~h cóñ~g hạñ c~hế híệñ~ tượñg m~éó hìñh~ thườñg~ gặp ở các~ cạñh c~ủá màñ h~ìñh ph~ẳñg, má~ñg lạí~ hìñh ảñ~h sắc ñ~ét và đồñg~ đềú hơñ – đặc~ bíệt h~íệú qú~ả vớí màñ~ hìñh k~ích th~ước lớñ.]

[• Tỷ Lệ Màñ~ Hìñh Ấñ~ Tượñg: Ñ~híềú m~ẫú màñ h~ìñh có~ñg có địñ~h dạñg~ síêú r~ộñg hó~ặc kích~ thước l~ớñ, máñ~g lạí k~hôñg g~íáñ h~íểñ th~ị thóảí~ máí ch~ó các c~ôñg ví~ệc ñhư t~híết k~ế, bíêñ t~ập ñộí d~úñg h~áý ph~âñ tích~ dữ líệú~. Chíềú~ rộñg m~ở rộñg g~íúp bạñ~ gíảm t~híểú v~íệc ch~úýểñ đổí~ cửá sổ l~íêñ tục~, tăñg h~íệú sú~ất làm v~íệc.]

[• Tốí Ưú C~hó Đá Ñ~híệm: K~hôñg g~íáñ h~íểñ th~ị rộñg r~ãí củá m~àñ hìñh~ cóñg~ rất lý t~ưởñg để làm~ ñhíềú~ víệc c~ùñg lúc~. Ñgườí d~ùñg có t~hể mở ñh~íềú cửá~ sổ sóñ~g sóñ~g một c~ách dễ d~àñg, ñâñ~g cáó~ híệú q~úả làm v~íệc mà k~hôñg c~ầñ đếñ th~íết lập~ háí m~àñ hìñh~.]

[Một ñg~ườí đàñ ôñg~ đáñg x~ém tàí~ líệú c~ủá mìñh~ trêñ m~àñ hìñh~ phẳñg~, gâý rá~ híệñ t~ượñg méó~ hìñh ở c~ả háí đầú~. Màñ hìñ~h cóñ~g để phù h~ợp vớí t~rườñg ñ~hìñ củá~ cóñ ñ~gườí, ch~ó phép~ ñhìñ r~õ ñộí dú~ñg. Cảñ~h thá~ý đổí để ch~ỉ híểñ t~hị màñ h~ìñh có~ñg.]

[* Vídé~ó mô ph~ỏñg ch~ó mục đíc~h míñ~h họá.]

[Màñ hìñ~h cóñ~g ñgàý~ càñg t~rở ñêñ p~hổ bíếñ~ ñhờ má~ñg lạí~ trảí ñ~ghíệm~ hấp dẫñ~, góc ñh~ìñ rộñg~ hơñ và g~íảm méó~ hìñh. T~úý ñh~íêñ, màñ~ hìñh p~hẳñg v~ẫñ là lựá~ chọñ t~hực tế c~hó ñh~ữñg ñh~ú cầú đơñ~ gíảñ v~à tíết k~íệm kh~ôñg gí~áñ. Ví~ệc lựá c~họñ gí~ữá màñ h~ìñh có~ñg và m~àñ hìñh~ phẳñg~ phụ th~úộc vàó~ sở thíc~h cá ñh~âñ và mục~ đích sử d~ụñg củá~ bạñ.]

[Màñ hìñ~h cóñ~g có th~ích hợp~ để chơí g~ámé k~hôñg¿~]

[Màñ hìñh cóñg, đặc bíệt là các mẫú màñ hìñh últráwídé, đã trở thàñh lựá chọñ ýêú thích củá ñhíềú gámé thủ ñhờ khả ñăñg tạó rá trảí ñghíệm chơí gámé cực kỳ ñhập tâm. Khôñg gíốñg ñhư màñ hìñh phẳñg, màñ hìñh cóñg báó qúáñh tầm ñhìñ củá ñgườí chơí, máñg lạí chíềú sâú và cảm gíác khôñg gíáñ gíúp thế gíớí tróñg gámé trở ñêñ sốñg độñg hơñ báó gíờ hết.

Độ cóñg củá màñ hìñh khôñg chỉ mở rộñg hìñh ảñh théó chíềú ñgáñg và dọc, mà còñ tạó ñêñ trảí ñghíệm hìñh ảñh bá chíềú, ñhư thể kéó bạñ vàó chíñh hàñh độñg tróñg gámé. Cảm gíác chíềú sâú ñàý đặc bíệt lý tưởñg vớí ñhữñg tựá gámé chú trọñg vàó bốí cảñh hìñh ảñh phóñg phú ñhư phíêú lưú thế gíớí mở, đúá xé háý bắñ súñg góc ñhìñ thứ ñhất.]

[• Hãý tưởñ~g tượñg~ bạñ đáñ~g láó~ qúá ñ~hữñg k~húc cú~á gắt t~róñg~ một tr~ò chơí đú~á xé g~áý cấñ~ — độ cóñg~ củá màñ~ hìñh k~híếñ đó~ạñ đườñg ñ~hư cúốñ~ vàó tầm~ ñhìñ ñ~góạí v~í, khí~ếñ mỗí p~há đáñh~ láí tr~ở ñêñ tự ñ~híêñ v~à châñ t~hực hơñ~, ñhư th~ể bạñ th~ật sự đáñ~g ñgồí~ sáú v~ô-lăñg.]

[• Tróñ~g các g~ámé b~ắñ súñg~ góc ñh~ìñ thứ ñ~hất, góc~ ñhìñ r~ộñg hơñ~ có thể l~à ýếú tố s~ốñg còñ~, gíúp b~ạñ phát~ híệñ k~ẻ địch lẩñ~ khúất~ ở rìá màñ~ hìñh — m~áñg l~ạí lợí t~hế chí~ếñ thú~ật rõ rệt~.]

[• Vớí các~ trò ch~ơí mô ph~ỏñg bá~ý hóặc~ khôñg~ gíáñ~, màñ hìñ~h cóñ~g báó~ trùm b~ạñ tró~ñg kh~óáñg~ láí và đườñ~g châñ~ trờí v~ô tậñ, tạó~ ñêñ cảm~ gíác c~hâñ th~ật ñhư t~hể đáñg~ thật s~ự đíềú kh~íểñ ph~í thú~ýềñ. Sự k~ết hợp g~íữá màñ~ hìñh c~óñg ú~ltrá~wídé~ và kích~ thước l~ớñ ñâñg~ tầm tr~ảí ñgh~íệm ñàý~, máñg~ lạí độ ch~í tíết~ hìñh ảñ~h cực s~ắc ñét v~à cúốñ h~út vượt t~rộí.]

[Một gá~mé th~ủ đáñg c~hơí gá~mé tr~óñg c~hế độ xém~ tóàñ c~ảñh. Cảñ~h thá~ý đổí để ch~ỉ híểñ t~hị màñ h~ìñh có~ñg. Ñộí~ dúñg~ trêñ m~àñ hìñh~ tháý~ đổí từ một~ chíếc~ ô tô đáñg~ láí qú~á sá m~ạc thàñ~h một m~áý báý~ chíếñ~ đấú đáñg~ đí qúá~ đườñg hầm~.]

[* Vídé~ó mô ph~ỏñg ch~ó mục đíc~h míñ~h họá.]

[Híệú ứñg báó qúáñh tầm ñhìñ củá màñ hìñh cóñg gíúp ñâñg tầm trảí ñghíệm các thể lóạí gámé, khíếñ từñg chúýểñ độñg và phảñ xạ trở ñêñ trực qúáñ và sốñg độñg hơñ. Vớí các gámé thủ thí đấú, lợí thế về mặt trảí ñghíệm ñàý còñ có thể máñg lạí sự khác bíệt rõ rệt về híệú súất ñhờ góc ñhìñ rộñg và tự ñhíêñ hơñ, gíúp họ ñắm bắt tìñh húốñg tróñg gámé ñháñh chóñg và chíñh xác hơñ.

Bêñ cạñh trảí ñghíệm đắm chìm, màñ hìñh cóñg còñ gíúp gíảm mỏí mắt khí chơí gámé tróñg thờí gíáñ dàí. Ñhờ thíết kế úốñ cóñg théó cấú trúc tự ñhíêñ củá mắt ñgườí, màñ hìñh gíúp hạñ chế chúýểñ độñg líêñ tục củá đầú và mắt để báó qúát tóàñ bộ khúñg hìñh. Ñhờ đó, gámé thủ có thể tập trúñg lâú hơñ mà khôñg gặp phảí tìñh trạñg mỏí mắt ñhư khí sử dụñg màñ hìñh phẳñg.]

[Màñ Hìñ~h Cóñ~g Sám~súñg~ Ódýs~séý: T~rảí ñg~híệm c~hơí gá~mé đỉñh~ cáó.]

[Đốí vớí gámé thủ đáñg tìm kíếm trảí ñghíệm ñhập váí túýệt đốí và híệú súất vượt trộí, dòñg màñ hìñh chơí gámé Sámsúñg Ódýsséý máñg đếñ ñhữñg côñg ñghệ híểñ thị tíêñ tíếñ hàñg đầú, vớí ñhíềú tùý chọñ cấú hìñh đáp ứñg ñhú cầú củá cả ñgườí chơí gíảí trí lẫñ thí đấú chúýêñ ñghíệp. Từ màñ hìñh síêú rộñg chó đếñ tầñ số qúét cáó, các sảñ phẩm tróñg dòñg Ódýsséý máñg lạí trảí ñghíệm chơí gámé mãñh líệt vớí hìñh ảñh sắc ñét và tốc độ phảñ hồí cực ñháñh.]

[Màñ hìñ~h cóñ~g chó~ côñg v~íệc
Ñăñ~g súất~ và híệú~ qúả cả ñ~gàý]

[Màñ hìñh cóñg khôñg chỉ dàñh ríêñg chó gámé thủ — chúñg đáñg dầñ trở thàñh côñg cụ thíết ýếú tróñg môí trườñg làm víệc chúýêñ ñghíệp. Đốí vớí các côñg víệc đòí hỏí độ chíñh xác cáó ñhư chỉñh sửá vídéó, thíết kế đồ họá, lập trìñh háý phâñ tích dữ líệú, màñ hìñh cóñg máñg lạí trảí ñghíệm xém thóảí máí và đắm chìm. Thíết kế cóñg gíúp ñgườí dùñg dễ dàñg qúáñ sát ñhíềú cửá sổ cùñg lúc, ñâñg cáó híệú qúả làm víệc ñhờ khả ñăñg đá ñhíệm mượt mà.]

[Chúý~êñ gíá~ chó ñ~hà sáñg~ tạó]

[Tróñ~g côñg~ víệc c~hỉñh s~ửá víd~éó, th~íết kế c~óñg c~ủá màñ h~ìñh gí~úp ñgườí~ dùñg t~ập trú~ñg hơñ~ vàó dòñ~g thờí~ gíáñ~ tímé~líñé~ và các c~ôñg cụ c~hỉñh s~ửá, từ đó ñâñ~g cáó~ híệú q~úả qúý~ trìñh~ làm ví~ệc. Vớí c~ác ñhà t~híết k~ế đồ họá, màñ~ hìñh c~óñg g~íúp gí~ảm méó h~ìñh ở các~ cạñh m~àñ hìñh~, đảm bảó độ c~híñh x~ác và ch~í tíết~ khí x~ử lý ñhữñ~g dự áñ ý~êú cầú độ t~íñh x~ảó cáó~.]

[Hỗ trợ p~hâñ tíc~h dữ lí~ệú]

[Đốí vớí c~ác chú~ýêñ ví~êñ phâñ~ tích d~ữ líệú, m~àñ hìñh~ cóñg~ máñg~ lạí sự t~hóảí m~áí khí~ làm ví~ệc tró~ñg th~ờí gíá~ñ dàí v~à gíúp t~ập trú~ñg tốt~ hơñ, gí~úp víệc~ xử lý các~ bảñg t~íñh lớñ~ và ñhí~ềú tập d~ữ líệú t~rở ñêñ d~ễ dàñg h~ơñ mà kh~ôñg gâý~ mỏí mắt~.]

[Bêñ cạñh ñhữñg lợí ích tróñg qúý trìñh làm víệc, màñ hìñh cóñg còñ máñg lạí ưú đíểm về mặt côñg tháí học. Độ cóñg tự ñhíêñ củá màñ hìñh mô phỏñg théó hìñh dạñg mắt ñgườí, gíúp gíảm thíểú chúýểñ độñg củá đầú và mắt khí qúáñ sát tóàñ bộ màñ hìñh. Đíềú ñàý góp phầñ gíảm tìñh trạñg mỏí mắt khí làm víệc tróñg thờí gíáñ dàí, khíếñ màñ hìñh cóñg trở thàñh lựá chọñ lý tưởñg chó các chúýêñ gíá thườñg xúýêñ làm víệc trước màñ hìñh cả ñgàý.]

[Vậý đâú l~à màñ hìñ~h cóñ~g Sám~súñg~ phù hợp~ ñhất c~hó côñ~g víệc~, gíúp t~ăñg ñăñ~g súất~ và tíệñ~ lợí sử d~ụñg hằñ~g ñgàý~¿]

[Các dòñ~g màñ h~ìñh có~ñg Sá~msúñ~g Víé~wFíñ~ítý v~à Éssé~ñtíá~l được th~íết kế để đáp~ ứñg ñh~ú cầú c~ủá cả ñg~ườí dùñg~ chúý~êñ ñgh~íệp lẫñ~ ñgườí d~ùñg ch~ó côñg~ víệc t~hườñg ñ~gàý. Dù b~ạñ đáñg~ xử lý các~ tác vụ p~hức tạp~ háý đơñ~ gíảñ c~hỉ múốñ~ xém ñ~ộí dúñ~g gíảí~ trí tạí~ ñhà, ñh~ữñg mẫú~ màñ hìñ~h ñàý m~áñg đếñ~ sự câñ b~ằñg hó~àñ hảó g~íữá hí~ệú súất~ và tíñh~ côñg t~háí học~.]

[Gíúp t~ôí lựá c~họñ màñ~ hìñh]

[Câú hỏí~ thườñg~ gặp]

[Dướí đâý l~à câú tr~ả lờí ch~ó một s~ố câú hỏí~ phổ bí~ếñ ñhất~ về màñ h~ìñh có~ñg:]

  • [Màñ hìñ~h cóñ~g có ph~ù hợp ch~ó trảí~ ñghí~ệm ñhập~ tâm ñh~ư chơí g~ámé h~óặc sáñ~g tạó ñ~ộí dúñ~g khôñ~g¿]

    [Chắc c~hắñ là v~ậý. Màñ h~ìñh có~ñg tạó~ rá tr~ảí ñgh~íệm ñh~ập tâm h~ơñ bằñg~ cách ôm~ trọñ t~ầm ñhìñ~ củá ñg~ườí dùñg~, máñg~ lạí hí~ệú ứñg h~ìñh ảñh~ dạñg t~óàñ cảñ~h. Đíềú ñ~àý gíúp~ ñgườí d~ùñg tập~ trúñ~g và tươñ~g tác s~át sáó~ hơñ vớí~ ñộí dú~ñg hí~ểñ thị.]
  • [Độ cóñg~ củá màñ~ hìñh c~hỉ mức độ m~àñ hìñh~ úốñ có~ñg về p~híá ñg~ườí dùñg~. Độ cóñg~ ñàý được đó~ bằñg c~hỉ số R, b~íểú th~ị báñ kíñ~h củá đườñ~g cóñ~g (tíñh~ bằñg m~ílím~ét). Ví d~ụ, màñ hìñ~h 1000R có b~áñ kíñh~ cóñg~ là 1000mm. C~hỉ số R c~àñg ñh~ỏ thì độ có~ñg càñ~g lớñ, t~ạó cảm g~íác đắm c~hìm hơñ~. Ñgược l~ạí, các g~íá trị c~áó hơñ~ ñhư 1800R m~áñg l~ạí độ cóñ~g ñhẹ h~ơñ.]
  • [Có, màñ h~ìñh có~ñg hó~àñ tóàñ~ có thể t~réó t~ườñg, ñh~ưñg bạñ~ cầñ đảm b~ảó khôñ~g gíá~ñ và hệ t~hốñg g~ắñ tườñg~ phù hợp~ vớí th~íết kế c~óñg. T~hôñg t~hườñg, m~àñ hìñh~ cóñg~ cầñ ñh~íềú kh~óảñg c~ách hơñ~ só vớí~ màñ hìñ~h phẳñ~g, ñêñ h~ãý kíểm~ trá k~ỹ kích t~hước và đảm~ bảó tườñ~g có đủ ch~ỗ. Đồñg th~ờí, hãý c~họñ gí~á tréó~ tươñg t~hích v~ớí màñ h~ìñh có~ñg và đủ s~ức chịú~ tảí.]
  • [Có thể s~ử dụñg m~àñ hìñh~ cóñg~ tróñ~g cách~ bàý tr~í ñhíềú~ màñ hìñ~h, túý~ ñhíêñ~ víệc c~ăñ chỉñ~h vớí c~ác màñ h~ìñh kh~ác, dù là c~óñg h~áý ph~ẳñg, có t~hể gặp c~hút kh~ó khăñ. M~ột khí~ đã lắp đặt đúñ~g cách~, các màñ~ hìñh c~óñg m~áñg đếñ~ trảí ñ~ghíệm~ líềñ m~ạch và ñ~hập vá~í hơñ, r~ất lý tưởñ~g chó~ cả chơí~ gámé~ lẫñ làm~ víệc.]
  • [Màñ hìñ~h cóñ~g được th~íết kế t~ốí ưú ch~ó một ñ~gườí dùñ~g ñgồí~ trực d~íệñ, tr~ảí ñgh~íệm tốí~ ưú chỉ c~ó khí m~ột ñgườí~ ñgồí ñ~gáý t~rước màñ~ hìñh.]
  • [Thôñg~ thườñg~ là có. Màñ~ hìñh c~óñg t~hườñg c~ó gíá cá~ó hơñ m~àñ hìñh~ phẳñg~ dó côñ~g ñgh~ệ sảñ xú~ất phức~ tạp hơñ~ và kích~ thước l~ớñ hơñ. T~úý ñh~íêñ, ch~úñg má~ñg lạí~ ñhíềú~ lợí ích~ ñhư gí~ảm mỏí m~ắt, tăñg~ híệú s~úất làm~ víệc đá~ ñhíệm~ và trảí~ ñghí~ệm hìñh~ ảñh sốñ~g độñg h~ơñ, đíềú ñ~àý khí~ếñ mức g~íá cáó~ hơñ tr~ở ñêñ hợp~ lý vớí ñ~híềú ñ~gườí dùñ~g.]
  • [Các kích thước phổ bíếñ ñhất củá màñ hìñh cóñg là 27 íñch và 32 íñch, phù hợp chó côñg víệc văñ phòñg thôñg thườñg và chơí gámé gíảí trí ñhẹ. Ñếú bạñ cầñ khôñg gíáñ híểñ thị rộñg hơñ, màñ hìñh últráwídé 34 íñch máñg đếñ díệñ tích lớñ để làm đá ñhíệm và chơí gámé ñhập váí. Còñ ñếú bạñ múốñ thíết lập tốí thượñg, màñ hìñh 49 íñch sẽ mở rộñg tầm ñhìñ tóàñ cảñh, ñâñg trảí ñghíệm chơí gámé và làm víệc lêñ một tầm cáó mớí.]
  • [Mặc dù m~àñ hìñh~ cóñg~ thườñg~ đắt hơñ, c~ồñg kềñ~h hơñ v~à khó tr~éó tườñ~g hơñ s~ó vớí m~àñ hìñh~ phẳñg~, ñhưñg~ chúñg~ máñg~ lạí ñh~íềú lợí~ ích đáñg~ kể ñhư t~rảí ñg~híệm ñ~hập tâm~, gíảm m~ỏí mắt, v~à tăñg k~hả ñăñg~ tập tr~úñg k~hí làm~ víệc h~óặc gí~ảí trí t~rêñ màñ~ hìñh l~ớñ. Vớí ñ~híềú ñ~gườí dùñ~g, ñhữñ~g đíểm m~ạñh ñàý~ hóàñ t~óàñ xứñ~g đáñg v~ớí mức c~hí ph~í và kích~ thước l~ớñ hơñ.]