[Chíñh~ sách h~óàñ tr~ả là gì¿]

[Chúñg tôí đồñg ý víệc hóàñ trả sảñ phẩm tróñg vòñg 14 ñgàý kể từ ñgàý gíáó hàñg ñếú sảñ phẩm có lỗí sảñ xúất hóặc sảñ phẩm được gíáó khôñg đúñg vớí đơñ đặt hàñg củá bạñ (Mã sảñ phẩm hóặc màú sắc khác vớí thôñg tíñ ghí trêñ tóm tắt đơñ đặt hàñg). Ñếú sảñ phẩm củá bạñ hóàñ trả khôñg kèm théó tóàñ bộ phụ kíệñ gốc (ñhư là sách hướñg dẫñ, dâý cáp, đíềú khíểñ từ xá,...), ñgườí báñ hàñg có thể từ chốí víệc hóàñ trả.

Hóàñ tíềñ đốí vớí sảñ phẩm kèm qúà tặñg míễñ phí
- Ñếú ñhư bạñ múốñ hóàñ trả sảñ phẩm có báó gồm vớí vật phẩm khúýếñ mãí tặñg kèm, tất cả phảí được hóàñ trả tóàñ bộ để ñhậñ hóàñ tíềñ. Ñếú vật phẩm khúýếñ mãí khôñg được hóàñ trả, víệc hóàñ tíềñ khôñg được áp dụñg. Sámsúñg có thể từ chốí tóàñ bộ hóặc đồñg ý vớí víệc hóàñ trả sảñ phẩm củá bạñ, ñhưñg sẽ gíảm một khóảñ tróñg tổñg số tíềñ hóàñ lạí tươñg ứñg vớí gíá bảñ lẻ củá vật phẩm khúýếñ mãí. Khách hàñg khôñg được chỉ hóàñ trả mỗí qúà khúýếñ mãí.

Hóàñ tíềñ đốí vớí góí hàñg gíảm gíá
- Ñếú bạñ múốñ hóàñ trả góí hàñg được múá vớí gíá đã gíảm tróñg khóảñg thờí gíáñ thực híệñ chươñg trìñh khúýếñ mãí tạí tráñg Sámsúñg.cóm tất cả sảñ phẩm tróñg góí hàñg cầñ được hóàñ trả đồñg thờí để có thể ñhậñ hóàñ lạí số tíềñ đã tháñh tóáñ. Ñếú một sảñ phẩm tróñg góí hàñg gíảm gíá múá bởí khách hàñg khôñg được hóàñ trả, bạñ sẽ được hóàñ lạí số tíềñ củá góí hàñg trừ đí tổñg gíá trị củá số hàñg gíảm gíá théó gíá báñ lẻ trêñ tráñg Sámsúñg.cóm tạí thờí đíểm khách hàñg múá hàñg.

Ñhữñg lý dó sáú đâý sẽ khíếñ chó víệc hóàñ trả sảñ phẩm dó tháý đổí ý khôñg có híệú lực:
- Ñếú sảñ phẩm (báó gồm các bộ phậñ) bị hư hỏñg sáú khí đã mở và thúộc trách ñhíệm củá ñgườí sử dụñg (hư hạí, ñgập lụt,...).
- Các sảñ phẩm được thíết kế ríêñg chó khách hàñg (khắc têñ củá bạñ lêñ bề mặt sảñ phẩm,...).
- Ñếú ñhữñg vật dụñg vệ síñh cá ñhâñ (táí ñghé, táí ñghé Blúétóóth, táí ñghé có dâý,..) đã bị mở báó bì.
- Ñếú gíá trị củá sảñ phẩm bị gíảm dó bị thíệt hạí dó báó bì sảñ phẩm đã được mở và sử dụñg/ lắp đặt (trừ trườñg hợp đã được mở để xác ñhậñ ñộí dúñg/ hàñg hóá bêñ tróñg).
- Ñếú một vàí bộ phậñ củá sảñ phẩm (gíấý hướñg dẫñ sử dụñg, đíềú khíểñ từ xá, cáp,..) bị mất hóặc thất lạc.]

[Ñhữñg~ ñộí dú~ñg tr~êñ có hữú~ ích kh~ôñg¿]

[Chúñg~ tôí rất~ vúí v~ì có thể h~ỗ trợ bạñ~. Ñhữñg~ ý kíếñ đóñ~g góp c~ủá bạñ g~íúp ch~úñg tôí~ có thể c~ảí thí~ệñ và hỗ t~rợ khác~h hàñg~ tốt hơñ~.]