[Cách c~á ñhâñ h~óá phó~ñg các~h gíọñ~g ñóí c~ủá Bíx~bý]
[Một tróñg ñhíềú lợí ích củá víệc sử dụñg Bíxbý là các tùý chọñ tùý chỉñh, chó phép ñgườí dùñg đíềú chỉñh ứñg dụñg sáó chó phù hợp vớí sở thích củá họ. Một tùý chọñ là khả ñăñg tháý đổí kíểú gíọñg ñóí, gíúp tươñg tác củá bạñ vớí Bíxbý trở ñêñ cá ñhâñ hơñ. Hãý làm théó hướñg dẫñ bêñ dướí để tìm híểú cách tháý đổí phóñg cách gíọñg ñóí củá Bíxbý và bíếñ phóñg cách đó thực sự thàñh củá ríêñg bạñ.]
[Cách đăñ~g ký gí~ọñg ñóí~ củá bạñ~ vớí Bí~xbý v~à tháý~ đổí kíểú~ gíọñg~ ñóí củá~ Bíxb~ý]
[Đăñg ký g~íọñg ñ~óí củá b~ạñ]
[Để đáñh th~ức Bíx~bý bằñ~g gíọñ~g ñóí c~ủá bạñ, b~ạñ phảí~ đăñg ký g~íọñg ñ~óí củá m~ìñh tr~êñ cơ sở d~ữ líệú B~íxbý~.]
[* Một số m~àñ hìñh~ sẽ xúất~ híệñ b~ằñg tí~ếñg Áñ~h ñếú ñ~gôñ ñg~ữ củá bạñ~ khôñg~ được Bíx~bý hỗ t~rợ. Các ñ~gôñ ñg~ữ được Bíx~bý hỗ t~rợ tró~ñg các~ bảñ cập~ ñhật t~róñg~ tươñg l~áí sẽ được~ híểñ t~hị bằñg~ ñgôñ ñ~gữ tươñg~ ứñg.]
[Tháý~ đổí kíểú~ gíọñg~ ñóí củá~ Bíxb~ý]
[Bạñ có t~hể thá~ý đổí gí~ọñg ñóí~ củá Bí~xbý b~ằñg các~h chọñ~ một tr~óñg ñ~hữñg g~íọñg ñ~óí mặc địñ~h được tíc~h hợp t~róñg~ thíết~ bị củá b~ạñ hóặc~ bằñg c~ách tảí~ xúốñg~ gíọñg~ ñóí tùý~ chỉñh~.]
[Lưú ý:]
- [Phạm v~í tíñh~ ñăñg v~à ñộí dú~ñg củá~ Bíxb~ý có th~ể khác ñ~háú t~ùý thú~ộc vàó q~úốc gí~á cư tr~ú, ñgôñ ñ~gữ, mód~él th~íết bị v~à phíêñ~ bảñ hệ đí~ềú hàñh~.]
- [Gíáó~ díệñ ñ~gườí dùñ~g có th~ể tháý~ đổí tùý t~héó m~ódél~ thíết~ bị.]
[Cảm ơñ p~hảñ hồí~ củá bạñ~]
[Vúí l~òñg tr~ả lờí tất~ cả các c~âú hỏí.]
[RC01_S~tátí~c Cóñ~téñt~ : Thís~ téxt~ ís óñ~lý dí~splá~ýéd ó~ñ thé~ édít~ór pá~gé]