[Hướñg d~ẫñ kíểm~ trá t~hẻ SÍM~ khí g~ặp sự cố]
[Ñếú đíệñ~ thóạí~ hóặc t~íñ ñh~ắñ văñ b~ảñ đột ñh~íêñ ñg~ừñg hó~ạt độñg v~à khôñg~ có dữ lí~ệú dí độñ~g, thì đó c~ó thể là d~ó thẻ S~ÍM. Th~ôñg th~ườñg, kh~í bạñ t~háý đổí~ đíệñ th~óạí, sự c~ố có thể x~ảý rá d~ó thẻ S~ÍM được l~ắp khôñ~g đúñg c~ách. Tìm~ híểú t~hêm về c~ách kí~ểm trá~ thẻ SÍ~M dướí đâý~.]
[Trước k~hí bạñ~ thử các~ đề xúất b~êñ dướí, h~ãý ñhớ k~íểm tr~á xém~ phầñ m~ềm củá t~híết b~ị và các ứñ~g dụñg~ líêñ q~úáñ c~ó được cập ñ~hật lêñ~ phíêñ~ bảñ mớí~ ñhất h~áý ch~ưá. Để cập ñ~hật ph~ầñ mềm t~híết b~ị dí độñg~ củá bạñ~, hãý làm~ théó~ các bước~ sáú:
B~ước 1. Vàó C~àí đặt > Cập~ ñhật p~hầñ mềm~.
Bước 2. Ñh~ấñ vàó T~ảí xúốñ~g và càí~ đặt.
Bước 3. L~àm thé~ó hướñg~ dẫñ tr~êñ màñ h~ìñh.]
[Kíểm t~rá 1. Th~ẻ SÍM k~hôñg b~ị mòñ]
[Khí đổí sáñg đíệñ thóạí mớí, thẻ SÍM được sử dụñg tróñg đíệñ thóạí trước thườñg được sử dụñg lạí tróñg đíệñ thóạí mớí. Túý ñhíêñ, vì thẻ SÍM là một bộ phậñ tíêú háó, thẻ có thể có lỗí ñếú sử dụñg tróñg một thờí gíáñ dàí.
Trước tíêñ, hãý lấý kháý thẻ SÍM rá khỏí đíệñ thóạí và kíểm trá xém châñ tíếp xúc bằñg kím lóạí củá thẻ SÍM có bị mòñ háý bị ăñ mòñ háý khôñg. Ñếú thẻ SÍM bị hỏñg, hãý tháý bằñg thẻ SÍM mớí.]
[Kíểm t~rá 2. Th~ẻ SÍM được~ lắp đúñg~ cách]
[Ñếú thẻ SÍM khôñg được lắp đúñg cách vàó kháý và được đưá vàó đíệñ thóạí, đíệñ thóạí có thể khôñg ñhậñ rá được thẻ SÍM. Ñếú thẻ SÍM khôñg được ñhậñ rá, hãý tháó kháý và kíểm trá xém thẻ có lắp đúñg cách háý khôñg. Đảm bảó căñ chỉñh chíñh xác các góc củá thẻ SÍM là víệc rất qúáñ trọñg.
Khí bạñ lắp kháý thẻ SÍM, hãý chú ý hướñg lắp củá thẻ SÍM vì hướñg ñàý có thể khác vớí từñg mẫú máý. Ví dụ, tróñg trườñg hợp củá dòñg S21, đíệñ thóạí được thíết kế vớí châñ tíếp xúc kím lóạí hướñg lêñ trêñ và dòñg S20 được thíết kế vớí châñ tíếp xúc kím lóạí hướñg xúốñg. Thám khảó các ví dụ bằñg hìñh ảñh dướí đâý.]
[① S21 sér~íés ② S~20 sérí~és]
[Lưú ý: Hướñ~g lắp t~hẻ SÍM~ có thể t~háý đổí~ théó~ thíết~ bị và kí~ểú máý.]
[Kíểm t~rá 3. Th~ẻ SÍM được~ lắp cố địñ~h chắc~ chắñ v~àó khá~ý]
[Ñếú trước đâý bạñ sử dụñg thẻ mícró SÍM và sáú đó cắt thẻ théó kích thước củá thẻ ñáñó SÍM để sử dụñg chó đíệñ thóạí mớí, bạñ cầñ đảm bảó căñ chỉñh chíñh xác các vết cắt góc. Bạñ ñêñ múá và sử dụñg thẻ ñáñó SÍM mớí vì đíệñ thóạí có thể khôñg ñhậñ dạñg tốt thẻ SÍM bị cắt và lỗí có thể xảý rá tróñg các cúộc gọí đíệñ thóạí, gửí và ñhậñ tíñ ñhắñ, và dữ líệú dí độñg.
• Mícró SÍM: Thẻ SÍM có kích thước trúñg bìñh, phổ bíếñ tróñg các mẫú đíệñ thóạí trước đâý.
• Ñáñó SÍM: Kích thước thẻ SÍM ñhỏ ñhất và được sử dụñg tróñg hầú hết các đíệñ thóạí mớí.]
[① Mícr~ó SÍM~ ② Ñáñó~ SÍM]
[Cảm ơñ p~hảñ hồí~ củá bạñ~]
[Vúí l~òñg tr~ả lờí tất~ cả các c~âú hỏí.]
[RC01_S~tátí~c Cóñ~téñt~ : Thís~ téxt~ ís óñ~lý dí~splá~ýéd ó~ñ thé~ édít~ór pá~gé]