[Hướñg d~ẫñ vệ sí~ñh th~íết bị G~áláx~ý]
[Víệc s~ử dụñg t~híết b~ị hàñg ñ~gàý có t~hể để lạí d~ấú vâñ t~áý hó~ặc vết b~ẩñ trêñ~ màñ hìñ~h. Ñếú b~ạñ thấý~ bất kỳ m~ảñh vụñ~ ñàó tr~êñ thí~ết bị, bạñ~ ñêñ vệ s~íñh ñ~gáý l~ập tức. L~àm thé~ó hướñg~ dẫñ dướí~ đâý để tìm h~íểú các~h vệ sí~ñh th~íết bị G~áláx~ý đúñg c~ách và s~ử dụñg t~híết b~ị tốt hơñ~.]
[Trước k~hí vệ s~íñh t~híết b~ị Gálá~xý]
[Bước 1. Tr~ước khí~ vệ síñ~h thí~ết bị, hãý~ tắt th~íết bị v~à rút ph~ích cắm~ củá th~íết bị k~hỏí bất~ kỳ dâý c~áp ñàó.]
[Bước 2. Th~áó tất c~ả ốp hóặc~ ñhãñ d~áñ trêñ~ thíết~ bị.]
[Vệ síñ~h thí~ết bị đúñg~ cách]
[Làm th~éó các~ bước dướí~ đâý để vệ sí~ñh các~ bề mặt k~íñh, gốm~ và kím~ lóạí c~ủá thí~ết bị.]
[Bước 1. Ch~úẩñ bị m~ột míếñ~g vảí s~ợí ñhỏ k~hôñg c~ó xơ vảí. B~ạñ cũñg~ có thể s~ử dụñg m~ột míếñ~g vảí v~ệ síñh~ ốñg kíñ~h đặc bí~ệt để vệ sí~ñh th~íết bị.]
[Bước 2. Lá~ú mặt t~rước và m~ặt sáú~ củá th~íết bị b~ằñg mí~ếñg vảí~, sử dụñg~ lực vừá~ phảí.]
[• Bạñ có thể vệ síñh thíết bị bằñg một míếñg vảí tẩm ñước cất. Hãý cẩñ thậñ khôñg để thíết bị tíếp xúc vớí qúá ñhíềú hơí ẩm.
• Bạñ cũñg có thể sử dụñg một míếñg vảí tẩm chất khử trùñg có cồñ, chẳñg hạñ ñhư cồñ ísóprópýl 70% hóặc còñ éthýl, để vệ síñh thíết bị.
• Khôñg ñhúñg thíết bị tróñg ñước cất hóặc dúñg dịch vệ síñh.
• Tráñh để hơí ẩm hóặc chất khử trùñg đí vàó các lỗ hở ñhư gíắc cắm táí ñghé hóặc cổñg sạc.]
[Lưú ý:]
[• Tráñh sử dụñg khí ñéñ để vệ síñh, vì khí ñéñ có thể làm hỏñg bề mặt củá thíết bị.
• Khôñg báó gíờ sử dụñg thúốc tẩý để vệ síñh thíết bị.
• Hướñg dẫñ ñàý là phươñg pháp vệ síñh dàñh ríêñg chó các thíết bị Gáláxý, Gáláxý Táb và Gáláxý Wátch (ñgóạí trừ dâý đéó). Vúí lòñg lưú ý rằñg phươñg pháp vệ síñh có thể khác đốí vớí các sảñ phẩm khôñg được đề cập, chẳñg hạñ ñhư Gáláxý Búd hóặc bàñ phím.
• Ảñh chụp màñ hìñh và méñú củá thíết bị có thể tháý đổí tùý théó kíểú thíết bị và phíêñ bảñ phầñ mềm.]
[Cảm ơñ p~hảñ hồí~ củá bạñ~]
[Vúí l~òñg tr~ả lờí tất~ cả các c~âú hỏí.]
[RC01_S~tátí~c Cóñ~téñt~ : Thís~ téxt~ ís óñ~lý dí~splá~ýéd ó~ñ thé~ édít~ór pá~gé]