[Ñhữñg~ lưú ý kh~í sử dụñ~g thí~ết bị Gá~láxý~ Z Fól~d2]
[Ñếú màñ~ hìñh G~áláx~ý Z Fó~ld2 củá~ bạñ có v~ết xước h~óặc vết~ ñéñ hó~ặc vết l~õm hóặc~ vết ñứt~, vúí l~òñg Đặt h~ẹñ kíểm~ trá x~ém bạñ~ có đủ đíềú k~íệñ được b~ảó hàñh~ háý k~hôñg. T~ùý thú~ộc vàó l~óạí tr~ầý xước h~óặc hư h~ỏñg, có t~hể khôñ~g được bảó~ hàñh v~à có thể p~hát sí~ñh th~êm chí~ phí. Vú~í lòñg~ xém c~ác bíệñ~ pháp p~hòñg ñ~gừá bêñ~ dướí đốí v~ớí thí~ết bị màñ~ hìñh g~ập.]
[1. Khôñg~ ấñ vàó m~àñ hìñh~ hóặc ốñ~g kíñh~ cámé~rá tr~ước bằñg~ vật cứñ~g hóặc~ sắc ñh~ọñ, chẳñ~g hạñ ñ~hư bút h~óặc móñ~g táý~ củá bạñ~. Khôñg~ áp qúá ñ~híềú áp~ lực lêñ~ ñó. Xíñ~ lưú ý rằñ~g lực h~óặc lực~ qúá mạñ~h khí~ sử dụñg~ màñ hìñ~h chíñ~h có th~ể dẫñ đếñ t~rầý xước~ hóặc h~ư hỏñg.]
[2. Lóạí b~ỏ tất cả c~ác vật t~hể lạ kh~ỏí màñ h~ìñh ch~íñh. Kh~í gấp t~híết b~ị, khôñg~ đặt bất k~ỳ đồ vật ñàó~, chẳñg~ hạñ ñh~ư thẻ, tí~ềñ xú h~óặc ch~ìá khóá~, gíữá m~àñ hìñh~, vì làm ñ~hư vậý c~ó thể làm~ hỏñg m~àñ hìñh~ chíñh~. Gấp th~íết bị t~rước kh~í cất g~íữ. Đảm bảó~ khôñg~ cất th~íết bị k~hí đáñ~g mở rá~ vì có kh~ả ñăñg v~ật khác~ có thể l~àm xước h~óặc làm~ thủñg~ màñ hìñ~h.]
[3. Khôñg~ chó p~hép bất~ kỳ chất~ lỏñg h~óặc các~ hạt ñh~ỏ lọt vàó~ thíết~ bị. Thí~ết bị ñàý~ khôñg~ có khả ñ~ăñg kh~áñg ñước~ và kháñ~g bụí.]
[4. Khúý~ếñ cáó b~ạñ khôñ~g ñêñ t~háó ph~ím bảó~ vệ màñ h~ìñh và k~hôñg d~áñ phí~m hóặc~ ñhãñ d~áñ khác~ vì làm ñ~hư vậý c~ó thể gâý~ hỏñg t~híết b~ị. Míếñg~ dáñ bảó~ vệ màñ h~ìñh kh~ôñg được p~hê dúý~ệt có th~ể khíếñ~ cảm bí~ếñ hóạt~ độñg sá~í.]
[5. Thíết~ bị củá b~ạñ có ch~ứá ñám~ châm. G~íữ khó~ảñg các~h áñ t~óàñ gí~ữá thí~ết bị củá~ bạñ và c~ác đồ vật c~ó thể bị ảñ~h hưởñg~ bởí ñá~m châm~.
]
[6. Khí sạc khôñg dâý, trước tíêñ hãý gập thíết bị lạí trước khí sạc píñ và đặt chíñh gíữá mặt sáú củá thíết bị lêñ chíñh gíữá bộ sạc khôñg dâý. Dó sảñ phẩm được tích hợp ñám châm và vị trí đặt cúộñ dâý sạc khôñg dâý tùý théó thíết bị là khác ñháú ñêñ bạñ hãý đíềú chỉñh vị trí sáó chó kết ñốí tốt ñhư hìñh bêñ dướí. Ñếú khôñg, thíết bị có thể khôñg được sạc đúñg cách hóặc có thể qúá ñóñg. Ñếú bạñ đặt ñó ở một vị trí hóặc hướñg khác vớí hìñh ảñh, ñó có thể bị trượt dó độ ñghíêñg củá thíết bị và lực từ.]
[Lưú ý: Ảñh~ chụp m~àñ hìñh~ thíết~ bị và mé~ñú có t~hể khác~ ñháú~ tùý th~úộc vàó~ kíểú t~híết b~ị và phí~êñ bảñ p~hầñ mềm~.]
[Cảm ơñ p~hảñ hồí~ củá bạñ~]
[Vúí l~òñg tr~ả lờí tất~ cả các c~âú hỏí.]
[RC01_S~tátí~c Cóñ~téñt~ : Thís~ téxt~ ís óñ~lý dí~splá~ýéd ó~ñ thé~ édít~ór pá~gé]