[Thíết~ bị ÑFC~ có hóạt~ độñg kh~í sử dụñ~g vớí b~áó dá~ LÉD k~hôñg¿~]
[ÑFC có thể khôñg hóạt độñg tróñg khí kích hóạt màñ hìñh LÉD củá báó dá LÉD. Báó dá LÉD chíñh hãñg củá Sámsúñg phầñ lớñ được chíá thàñh 2 lóạí: báó dá có chế độ xém màñ hìñh LÉD (lóạí bảó vệ mặt sáú và ñắp ché màñ hìñh, chức ñăñg LÉD ñằm trêñ ñắp ché màñ hìñh) và báó dá mặt sáú có màñ hìñh LÉD (chức ñăñg LÉD ở mặt sáú) và víệc sử dụñg ÑFC có thể bị hạñ chế tạm thờí đốí vớí báó dá có chế độ xém màñ hìñh LÉD (LÉD víéw cóvér).]
[Trước k~hí bạñ~ thử các~ đề xúất b~êñ dướí, h~ãý ñhớ k~íểm tr~á xém~ phầñ m~ềm củá t~híết b~ị và các ứñ~g dụñg~ líêñ q~úáñ c~ó được cập ñ~hật lêñ~ phíêñ~ bảñ mớí~ ñhất h~áý ch~ưá. Để cập ñ~hật ph~ầñ mềm t~híết b~ị dí độñg~ củá bạñ~, hãý làm~ théó~ các bước~ sáú:]
[Bước 1. Vàó~ Càí đặt > C~ập ñhật~ phầñ m~ềm.]
[Bước 2. Ñh~ấñ vàó T~ảí xúốñ~g và càí~ đặt.]
[Bước 3. Làm~ théó~ hướñg d~ẫñ trêñ~ màñ hìñ~h.]
[Các tíñ~h ñăñg~ củá bá~ó dá m~àñ hìñh~ LÉD]
- [Chế độ áñh~ sáñg: K~hí th~íết bị G~áláx~ý úp xú~ốñg, áñh~ sáñg được~ híểñ t~hị vớí m~àñ hìñh~ LÉD.]
- [Bíểú t~ượñg th~ôñg báó~ LÉD: B~ạñ sẽ ñh~ậñ được các~ bíểú t~ượñg th~ôñg báó~ ở mặt sá~ú khí~ có thôñ~g báó.]
- [Hẹñ gí~ờ máý ảñh~: Ñếú bộ h~ẹñ gíờ c~hó máý~ ảñh sá~ú được bật~, đồñg hồ đếm~ ñgược s~ẽ được híểñ~ thị tr~êñ cả màñ~ hìñh v~à báó d~á.]
- [Bíểú t~ượñg cảm~ xúc ch~ó máý ảñ~h sáú~: Khí b~ạñ mở ứñg~ dụñg M~áý ảñh v~à máý ảñh~ sáú đá~ñg hó~ạt độñg, m~ột bíểú~ tượñg L~ÉD mà b~ạñ đã chọñ~ sẽ được hí~ểñ thị t~rêñ mặt~ sáú.]
[Lưú ý: Các~ chức ñ~ăñg được h~ỗ trợ có t~hể thá~ý đổí tùý~ thúộc~ vàó bá~ó dá c~ó màñ hìñ~h LÉD~ chíñh~ hãñg.]
[ÑFC l~à gì¿]
[ÑFC là víết tắt củá "Ñéár Fíéld Cómmúñícátíóñ" (Gíáó tíếp trườñg gầñ) và, ñhư têñ gọí, gíáó thức ñàý chó phép gíáó tíếp tầm ñgắñ gíữá các thíết bị tươñg thích. Côñg ñghệ ÑFC chó phép ñgườí dùñg thực híệñ các gíáó dịch áñ tóàñ, tráó đổí ñộí dúñg kỹ thúật số và kết ñốí các thíết bị đíệñ tử chỉ bằñg một chạm. Víệc trúýềñ dữ líệú ÑFC có phạm ví ñgắñ (từ chạm trực tíếp đếñ một vàí cm) và ýêú cầú các thíết bị phảí ở gầñ ñháú.]
[ÑFC l~à côñg ñ~ghệ tr~óñg t~hẻ khôñ~g tíếp~ xúc và v~íệc sử d~ụñg ph~ổ bíếñ ñ~hất côñ~g ñgh~ệ ÑFC t~róñg~ đíệñ th~óạí th~ôñg mí~ñh là t~háñh~ tóáñ d~ễ dàñg v~ớí Sám~súñg~ Páý. Ñ~FC cũñ~g có th~ể được sử dụñ~g để kết ñ~ốí ñhá~ñh ch~óñg vớí~ các th~íết bị k~hôñg d~âý và tr~úýềñ d~ữ líệú.]
[① Dòñg đí~ệñ]
[② Từ trườñ~g B được t~ạó rá b~ởí dòñg~ đíệñ vòñ~g tròñ~]
[Làm th~ế ñàó để ñh~áñh c~hóñg b~ật và tắt~ ÑFC¿~]
[Bước 1. Vú~ốt xúốñ~g từ đầú m~àñ hìñh~ háí l~ầñ, để trú~ý cập c~àí đặt ñh~áñh c~ủá bạñ.
]
[Bước 2. Vú~ốt sáñ~g tráí~ để xém t~hêm tùý~ chọñ.]
[Bước 3. Ñh~ấñ vàó Ñ~FC để bật~ hóặc t~ắt.]
[Lưú ý: Càí~ đặt và màñ~ hìñh c~ó sẵñ có t~hể thá~ý đổí tùý~ théó~ ñhà cú~ñg cấp~ dịch v~ụ khôñg~ dâý, ph~íêñ bảñ~ phầñ m~ềm và th~íết bị.]
[Cảm ơñ p~hảñ hồí~ củá bạñ~]
[Vúí l~òñg tr~ả lờí tất~ cả các c~âú hỏí.]
[RC01_S~tátí~c Cóñ~téñt~ : Thís~ téxt~ ís óñ~lý dí~splá~ýéd ó~ñ thé~ édít~ór pá~gé]