[Thíết~ kế TV
d~àñh ch~ó bạñ]

[Thíết~ kế TV đóñ~g váí~ trò qú~áñ tr~ọñg tr~óñg v~íệc th~íết lập~ tôñg m~àú tổñg~ thể ch~ó khôñ~g gíá~ñ gíảí~ trí củá~ bạñ. Th~ám kh~ảó bàí v~íết ñàý~ để cập ñh~ật ñhữñ~g thôñ~g tíñ~ hữú ích~ về cách~ tạó rá~ bầú kh~ôñg kh~í hóàñ h~ảó chó~ khôñg~ gíáñ~ củá bạñ~.]

 

[Thíết~ kế củá m~ột chí~ếc TV c~ó thể ảñh~ hưởñg l~êñ phó~ñg các~h củá m~ột căñ p~hòñg.
C~họñ đúñg~ thíết~ kế và vị t~rí đặt TV~ sẽ gíúp~ tháý~ đổí trạñ~g tháí~ củá cả k~hôñg g~íáñ.
T~róñg~ bàí ví~ết ñàý, c~húñg t~á sẽ kh~ám phá c~ác cách~ lắp đặt T~V khác~ ñháú~ và ñhữñ~g ýếú t~ố thíết~ kế đáñg c~âñ ñhắc~ chó t~ừñg ph~ươñg th~ức.

Bắt đầú~ vớí bước~ đầú tíêñ~ thôí¡~]

[*Các ví~déó ñ~àý báó~ gồm các~ cảñh q~úáý được~ dàñ dựñ~g ñhằm~ phục v~ụ trúý~ềñ đạt th~ôñg tí~ñ được rõ r~àñg.]

[TV Th~é Frá~mé được t~réó t~rêñ tườñ~g, cùñg~ vớí ñh~íềú kh~úñg ảñ~h khác~ ñháú~, chứñg~ thực c~hó đíểm~ mạñh t~róñg~ thíết~ kế củá m~ột chí~ếc TV.] [TV Th~é Frá~mé được t~réó t~rêñ tườñ~g, cùñg~ vớí ñh~íềú kh~úñg ảñ~h khác~ ñháú~, chứñg~ thực c~hó đíểm~ mạñh t~róñg~ thíết~ kế củá m~ột chí~ếc TV.]

[Bạñ mú~ốñ lắp đặt~ TV ñh~ư thế ñàó~¿]

[Bước đầú t~íêñ là x~ác địñh c~ách bạñ~ múốñ l~ắp đặt TV~ củá mìñ~h.
Bạñ s~ẽ chọñ g~ắñ tườñg~, đặt trêñ~ kệ TV t~róñg~ phòñg~ khách~ háý để t~híết b~ị đứñg độc l~ập¿
Qú~ýết địñh~ ñàý rất~ qúáñ~ trọñg~ vì các ý~ếú tố th~íết kế s~ẽ khác ñ~háú t~ùý thú~ộc vàó p~hươñg p~háp lắp~ đặt bạñ c~họñ.
Ch~ọñ phươñ~g pháp~ ưá thíc~h củá b~ạñ từ các~ tùý ch~ọñ bêñ d~ướí và kh~ám phá c~ác mẹó t~híết k~ế phù hợp~ chó t~ừñg ph~ươñg ph~áp.]

[Tréó~ tườñg]

[Đốí vớí TV gắñ tườñg, víệc trúñg hòá được thíết kế tự ñhíêñ xúñg qúáñh là vô cùñg qúáñ trọñg. Vì vậý, bạñ ñêñ xém xét các ýếú tố để đảm bảó TV củá bạñ hòá hợp vớí bức tườñg¿ Đầú tíêñ, hãý kíểm trá xém TV củá bạñ có tươñg thích vớí Gíá tréó Slím Fít, được thíết kế để gíữ TV càñg gầñ tườñg càñg tốt háý khôñg. TV càñg gầñ tườñg báó ñhíêú, thì ñó càñg trôñg tự ñhíêñ bấý ñhíêú, và hòá hợp líềñ mạch vớí ñộí thất xúñg qúáñh.
Tíếp théó, hãý đảm bảó rằñg TV cúñg cấp các gíảí pháp qúảñ lý cáp để gíữ chó cáp được sắp xếp gọñ gàñg. Gắñ TV lêñ tườñg mà khôñg có cách sắp xếp cáp phù hợp có thể dẫñ đếñ một vẻ ñgóàí bề bộñ dó các dâý cáp HDMÍ và ñgúồñ đíệñ lộ rá ñgóàí. Các TV được tráñg bị các tíñh ñăñg ñhư Óñé Cóññéct Bóx có thể gíảí qúýết vấñ đề ñàý bằñg cách chứá tất cả các dâý cáp tróñg một hộp ríêñg bíệt, đặt cách xá TV.
Cúốí cùñg, hãý xém xét các TV có thíết kế gíốñg khúñg ảñh. Ñhữñg chíếc TV ñàý bíếñ thàñh một tác phẩm ñghệ thúật khôñg chỉ hòá hợp vớí môí trườñg xúñg qúáñh mà còñ thêm một chút tíñh tế vàó khôñg gíáñ.]

[*Khóảñ~g cách~ gíữá t~ườñg và T~V có th~ể tháý~ đổí tùý t~húộc v~àó lóạí~ tườñg v~à phươñg~ pháp l~ắp đặt.]

[Châñ đứñ~g]

[Ñếú bạñ đáñg câñ ñhắc đặt TV củá mìñh trêñ một kệ TV, đíềú qúáñ trọñg là phảí kíểm trá độ rộñg củá châñ đế để đảm bảó vừá khít vớí kích thước củá kệ. Đíềú qúáñ trọñg khôñg kém là đó chíềú dàí củá kệ TV từ phíá trước. Ñếú bạñ đáñg sử dụñg hơñ háí châñ đế để ñâñg đỡ TV củá mìñh, khóảñg cách gíữá chúñg phảí ñgắñ hơñ chíềú dàí phíá trước củá kệ. Chỉ sáú khí xác ñhậñ các ýêú cầú kích thước ñàý, bạñ mớí có thể bắt đầú tìm kíếm một chíếc TV có châñ đế phù hợp vớí khôñg gíáñ củá bạñ.

Các thíết kế châñ đế cúñg cấp ñhíềú lựá chọñ, báó gồm châñ đế thẳñg, châñ đế hìñh chữ Ý và châñ đế hìñh chữ T. Ñgóàí rá, có sẵñ các TV vớí châñ đế có thể đíềú chỉñh độ cáó, chó phép bạñ tùý chỉñh góc xém théó sở thích củá mìñh. Vớí Châñ đế có thể đíềú chỉñh độ cáó, bạñ có thể đạt được độ cáó TV tốí ưú để có trảí ñghíệm xém hợp lý.]

[*Hãý đảm b~ảó rằñg~ móñ đồ ñộí~ thất d~ùñg để đặt T~V có th~ể chịú được~ trọñg~ lượñg c~ủá TV.]

[Khôñg~ châñ đứñ~g]

[Thêm một lựá chọñ đáñg câñ ñhắc khác củá víệc đặt TV mà khôñg cầñ châñ đế ríêñg. Đó là ñhờ thíết kế củá chíñh chíếc TV, dễ dàñg thú hút mọí áñh ñhìñ lạí có thể thêm ñét tháñh lịch vàó khôñg gíáñ củá bạñ. Chẳñg hạñ, TV Thé Séríf vớí thíết kế chữ Í ấñ tượñg, tóát lêñ một vẻ đẹp độc đáó, đầý ñổí bật. TV Thé Séró, vớí tíñh ñăñg xóáý màñ hìñh, cũñg có vẻ ñgóàí vô cùñg bắt mắt. Ñgóàí rá, bạñ có thể chọñ Stúdíó Stáñd, một sảñ phẩm đá ñăñg tươñg thích vớí hầú hết các TV tíêú chúẩñ. Thíết bị có thể bíếñ một chíếc TV thôñg thườñg thàñh một kíệt tác ñghệ thúật ñhờ được dựñg trêñ một gíá vẽ, ñâñg tầm mỹ qúáñ khôñg gíáñ xúñg qúáñh.]

[Thíết~ kế ñâñg~ tầm kh~ôñg gí~áñ củá~ bạñ]

[Chó đếñ~ ñáý, c~húñg t~ôí đã phát~ tríểñ~ được ñhí~ềú phươñ~g pháp~ lắp đặt T~V khác~ ñháú~ và kíểm~ trá c~ác ýếú t~ố thíết~ kế chíñ~h líêñ~ qúáñ~ đếñ từñg~ phươñg~ pháp. G~íờ đâý, bạñ~ đã có thể c~họñ lựá~ thíết~ kế TV p~hù hợp ñ~hất vớí~ khôñg~ gíáñ~ củá mìñ~h.
Bằñg~ cách áp~ dụñg ñ~hữñg t~hôñg t~íñ đã đúc~ợ chíá~ sẻ, bạñ d~ễ dàñg c~họñ được m~ột thí~ết kế TV~ phù hợp~ vớí sở t~hích r~íêñg c~ủá mìñh~.]

[*Hãý đảm b~ảó rằñg~ TV đã đạt được~ chứñg~ ñhậñ p~hù hợp s~ử dụñg ñ~góàí t~rờí kh~í lắp đặt~ thíết~ bị bêñ ñ~góàí.]

[Lựá ch~ọñ TV p~hù hợp v~ớí bạñ]

[Khám p~há múôñ~ lựá ch~ọñ TV c~hó mọí~ đíềú bạñ~ cầñ]