[8K có ñg~hĩá là g~ì¿]
[TV 8K là TV có màñ hìñh có 7.680 píxél ñgáñg và 4.320 píxél dọc, vớí tổñg số xấp xỉ 33 tríệú píxél. Chữ "K" tróñg 8K là víết tắt củá Kíló (1000), có ñghĩá là TV đã đạt được độ phâñ gíảí ñgáñg khóảñg 8.000 píxél.
TV 8K là TV có độ phâñ gíảí cáó ñhất được rá mắt gầñ đâý tróñg số các TV ÚHD (độ phâñ gíảí cực cáó). Vớí số píxél ñhíềú hơñ gấp 4 lầñ só vớí TV 4K, một lóạí TV có độ phâñ gíảí ÚHD khác, 8K chó thấý chất lượñg hìñh ảñh sắc ñét và chí tíết hơñ. Víệc ñàý là ñhờ các píxél tróñg TV 8K rất ñhỏ, khôñg thể phâñ bíệt được ñgáý cả khí ñhìñ gầñ, làm chó hìñh ảñh có độ chí tíết cáó trở thàñh híệñ thực.]
[* Hìñh ảñ~h chỉ m~áñg t~íñh ch~ất míñ~h họá]
- [* Áwāwá~ bởí Ñá~tháñ~ Gáró~fáló~s]
- [* Thé Ó~ptím~íst b~ởí SÁV~ÁGÉ]
- [* Vík b~ởí Lúk~é Ñéú~máññ~]