[Tôí ñêñ~ múá T~V
kích~ thước ñ~àó]

[Khám p~há bí qú~ýết để ch~ọñ
kích~ thước T~V phù h~ợp]

[Cách đó~ kích t~hước màñ~ hìñh T~V]

[Víệc t~íñh tó~áñ kích~ thước T~V khôñ~g phức~ tạp ñh~ư bạñ ñg~hĩ. Kích~ thước c~ủá TV l~íêñ qú~áñ đếñ độ d~àí đườñg c~héó củá~ màñ hìñ~h, đó từ g~óc trêñ~ bêñ tr~áí đếñ góc~ dướí bêñ~ phảí c~ủá màñ h~ìñh TV~ thực t~ế.]

[Dòñg c~hữ "íñc~h" và "cm~" được híểñ~ thị ở gí~ữá TV m~àñ hìñh~ lớñ, đí k~èm vớí c~ác đườñg c~hấm ñốí~ dàí th~éó đườñg~ chéó t~ừ góc tr~êñ bêñ t~ráí đếñ g~óc dướí b~êñ phảí~ củá màñ~ hìñh.]

[Bí qúý~ết vàñg~: càñg t~ó càñg~ tốt]

[TV có ñhíềú lóạí kích cỡ khác ñháú, ñhưñg chúñg tôí khúýêñ bạñ ñêñ chọñ kích thước lớñ ñhất tróñg khả ñăñg tàí chíñh củá bạñ. Ñếú bạñ đáñg câñ ñhắc víệc sở hữú một chíếc TV từ 75 íñch trở lêñ thì có một số đíềú bạñ ñêñ bíết. Théó Ñghíêñ cứú Ñộí bộ củá Sámsúñg, lý dó chíñh để múá TV mớí là ñhú cầú về màñ hìñh lớñ hơñ. Và ñgáý cả sáú khí múá ñhíềú ñgườí vẫñ thấý khôñg hàí lòñg. Vậý bạñ đã ñghĩ đếñ một kích thước màñ hìñh cụ thể ñàó chưá¿ Đâý là lúc "chơí lớñ" để khôñg phảí hốí tíếc về sáú.]

[Khóảñ~g cách~ đề xúất k~hí xé~m TV]

[Tất cả các TV đềú có các khóảñg cách và góc khúýếñ ñghị mà bạñ sẽ múốñ câñ ñhắc khí đặt TV tróñg ñhà mìñh. Trảí ñghíệm xém túýệt vờí và hấp dẫñ ñhất là khí góc ñhìñ từ vị trí xém đếñ màñ hìñh là 40 độ. Chỉ cầñ bíết kích thước TV củá bạñ là có thể tíñh được khóảñg cách xém ñàý. Để có được khóảñg cách phù hợp ñàý, hãý ñhâñ kích thước màñ hìñh vớí 1,2. Ñhư vậý, đốí vớí TV 98 íñch, bạñ cầñ ñgồí cách 118 íñch, tức là 3 mét. Hãý xém bảñg bêñ dướí để xác địñh khóảñg cách xém TV đề xúất chó từñg kích thước TV khác ñháú để bạñ có thể chọñ chó khôñg gíáñ ýêú thích củá mìñh một kích thước màñ hìñh TV tốt ñhất.]

[Tíñh k~hóảñg~ cách x~ém ph~ù hợp]

[Các vấñ~ đề khác c~ầñ lưú ý]

[1. Kíểm t~rá kíc~h thước~ thực t~ế củá TV~.]

[Sự phấñ khích khí sắm một chíếc TV mớí thườñg có thể khíếñ bạñ qúêñ đí ñhíệm vụ thực tế là phảí tìm vị trí phù hợp chó ñó. Vấñ đề củá một chíếc TV khôñg chỉ là kích thước màñ hìñh. Kích thước thực tế củá một TV màñ hìñh lớñ, châñ đế và khúñg víềñ kèm théó, cũñg ñhư vị trí tróñg phòñg là tất cả các ýếú tố qúáñ trọñg cầñ lưú ý. Cầñ đảm bảó só sáñh kích thước TV chíñh xác và phù hợp vớí cách bàí trí đồ ñộí thất để tráñh phảí đáú đầú khí tìm chỗ chó TV màñ hìñh lớñ.]

[Một ch~íếc TV~ síêú l~ớñ ñằm g~íữá há~í tủ TV~. Trêñ m~àñ hìñh~ TV là h~ìñh ảñh~ một hẻm~ ñúí sá~ mạc vàó~ báñ ñ~gàý.]

[2. Kíểm t~rá độ ph~âñ gíảí~ củá TV~, đặc bíệt~ là TV m~àñ hìñh~ lớñ.]

[Một mẹó~ ñhỏ là k~hí kíc~h thước~ màñ hìñ~h tăñg~ thì tổñ~g số pí~xél h~óặc độ ph~âñ gíảí~ cũñg v~ậý. Độ phâñ~ gíảí c~àñg tốt~ thì bạñ~ càñg ñ~hìñ th~ấý hìñh~ ảñh rõ h~ơñ thá~ý vì th~ấý các p~íxél~. Đâý là lý d~ó tạí s~áó kh~í bạñ m~úá TV~ màñ hìñ~h lớñ, c~húñg t~ôí khú~ýêñ bạñ~ ñêñ sử d~ụñg ch~ất lượñg~ hìñh ảñ~h có độ ph~âñ gíảí~ cáó ñ~hư 4K.]

[Bạñ ch~ỉ cầñ ñh~ớ,
múá T~V màñ h~ìñh lớñ~ sẽ khôñ~g phảí~ hốí tí~ếc về sá~ú.]

[Trảí ñ~ghíệm~ thực t~ế TV 98 íñ~ch sí~êú lớñ]

[Tìm hí~ểú tạí s~áó TV~ màñ hìñ~h cực đạí~ tốt hơñ~]

[Háí đứá~ trẻ mặc~ đồ thú đáñ~g sáý~ mê xém~ háí c~óñ kh~ủñg ló~ñg tr~êñ màñ h~ìñh Sú~pérs~ízé s~íêú lớñ~ củá Sá~msúñ~g tró~ñg ph~òñg kh~ách.] [Háí đứá~ trẻ mặc~ đồ thú đáñ~g sáý~ mê xém~ háí c~óñ kh~ủñg ló~ñg tr~êñ màñ h~ìñh Sú~pérs~ízé s~íêú lớñ~ củá Sá~msúñ~g tró~ñg ph~òñg kh~ách.]

[Khám p~há TV m~àñ hìñh~ lớñ củá~ Sáms~úñg]

[Một ch~íếc TV~ màñ hìñ~h lớñ đá~ñg hí~ểñ thị h~ìñh ảñh~ thác ñ~ước hùñg~ vĩ, làm ñ~ổí bật q~úý mô ấñ~ tượñg c~ủá màñ h~ìñh.] [Một ch~íếc TV~ màñ hìñ~h lớñ đá~ñg hí~ểñ thị h~ìñh ảñh~ thác ñ~ước hùñg~ vĩ, làm ñ~ổí bật q~úý mô ấñ~ tượñg c~ủá màñ h~ìñh.]

[Lựá ch~ọñ TV p~hù hợp v~ớí bạñ]

[Khám p~há múôñ~ lựá ch~ọñ TV c~hó mọí~ đíềú bạñ~ cầñ]